Chi Phí Thuê Xe

Cho thuê xe 16 chỗ quận Gò Vấp TP.HCM

Cách Tính Chi Phí Thuê Xe 16 Chỗ Ngồi 1.2.3… Ngày

Chi Phí Thuê Xe 16 Chỗ Ngồi

Chi Phí Thuê Xe 16 Chỗ Ngồi

Việc thuê xe 16 chỗ là một lựa chọn phổ biến khi bạn cần vận chuyển một nhóm lớn từ 15 người trở xuống từ điểm A đến điểm B trong một ngày. Dưới đây Hamy Travel gửi tới quý khách là một cái nhìn tổng quan về chi phí thuê xe 16 chỗ trong một ngày tại một số địa điểm phổ biến.

Hamy Travel Dịch Vụ Cho Thuê Xe 16 Chỗ Chuyên Nghiệp

Hamy Travel Dịch Vụ Cho Thuê Xe 16 Chỗ Chuyên Nghiệp

Cách tính giá thuê xe 16 chỗ ngồi

giá thuê xe 16 chỗ ngồi được tính như thế nào?

giá thuê xe 16 chỗ ngồi được tính như thế nào?

Phí thuê xác xe tuỳ theo đời xe loại xe sẽ có giá khác nhau:

Xe Solati 16 chỗ thường có giá thuê cao

Xe Solati 16 chỗ thường có giá thuê cao

Chi phí cơ bản cho việc thuê xe 16 chỗ có thể dao động từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng trên một ngày, phụ thuộc vào vị trí đón quãng đường bạn đi và thời điểm trong năm. Mùa cao điểm và ngày cuối tuần thường đắt hơn.

Cho Thuê Xe Du Lịch 16 Chỗ Solati tại TPHCM

Cho Thuê Xe Du Lịch 16 Chỗ Solati tại TPHCM

Phí công lương tài xế lái:

Phí công lương tài xế lái

Phí công lương tài xế lái

Bạn cần tính thêm phí lái xe nếu bạn không tự lái xe. Phí này thường khoảng từ 300,000 đồng đến 500,000 đồng cho một ngày.

Phí mua nhiên liệu:

Phí mua nhiên liệu

Phí mua nhiên liệu

Chi phí nhiên liệu sẽ tùy thuộc vào quãng đường bạn đi và mức tiêu hao nhiên liệu của xe. Trung bình, một chiếc xe 16 chỗ tiêu tốn từ 10-15 lít xăng/dầu trên 100 km. Vui lòng tính toán dựa trên mức giá nhiên liệu hiện tại.

Phí Cầu Đường và Bãi Đỗ:

Phí Cầu Đường và Bãi Đỗ

Phí Cầu Đường và Bãi Đỗ

Nếu bạn đi qua cầu phải trả phí hoặc muốn đỗ xe tại một địa điểm cụ thể, hãy tính thêm chi phí này vào tổng chi phí thuê xe.

Bảo cho chuyến đi:

Bảo cho chuyến đi

Bảo cho chuyến đi

Đừng quên kiểm tra xem bảo hiểm xe đã bao gồm trong giá thuê hay chưa. Nếu không, bạn nên mua bảo hiểm bổ sung để đảm bảo an toàn cho nhóm của bạn.

Chi Phí Khác:

Có thể có các chi phí phụ khác như phí đổ rác, phí chờ đợi, hoặc phí cho hành lý nếu cần

Nhớ rằng giá thuê xe có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và các yếu tố khác. Để có cái nhìn chính xác hơn về chi phí thuê xe 16 chỗ tại địa điểm cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với các công ty cho thuê xe hoặc sử dụng các dịch vụ trực tuyến để tra cứu giá cụ thể cho kế hoạch của bạn.

Giá Thuê Xe 16 Chỗ Tại TPHCM

Ford Transit 2023

Ford Transit 2023

THUÊ XE TỪ TP. HCM ĐI SỐ KM XE 16 CHỖ
City Tour TP. Hồ Chí Minh
City Tour 4 tiếng/50km 50 2.000.000 VND
City Tour 8 tiếng/100km 100 2.600.000 VND
Cần Giờ 160 2.500.000 VND
Củ Chi 100 2.500.000 VND
Thuê Xe Từ TP.HCM Đi Tỉnh /////
THUÊ XE ĐI ĐỒNG NAI SỐ KM 16 CHỖ
TP. Biên Hòa 80 2.200.000 VND
Trảng Bom 120 2.600.000 VND
TP. Long Khánh 160 2.700.000 VND
Long Thành 120 2.300.000 VND
Nhơn Trạch 120 2.200.000 VND
Cẩm Mỹ 180 2.800.000 VND
Xuân Lộc 200 2.900.000 VND
Núi Chứa Chan Gia Lào 220 2.900.000 VND
Định Quán 220 3.400.000 VND
Trị An 180 2.300.000 VND
Tân Phú -Phương Lâm 300 3.000.000 VND
KDL Suối Mơ 280 2.900.000 VND
Thống Nhất 150 2.800.000 VND
Nam Cát Tiên 300 3.200.000 VND
KDL Làng Tre Việt 65 2.400.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BÀ RỊA VŨNG TÀU SỐ KM 16 CHỖ
TP Vũng Tàu trong ngày 230 2.700.000 VND
TP. Vũng Tàu đi 1 chiều 110 2.000.000 VND
Vũng Tàu 2 Ngày 1 đêm 260 4.500.000 VND
Vũng Tàu & Long Hải 2 ngày 260 4.800.000 VND
Vũng Tàu & Hồ Tràm ( 2 ngày ) 350 4.800.000 VND
Long Hải – Dinh Cô 220 2.800.000 VND
Bà Rịa 170 2.500.000 VND
Hồ Tràm Trong Ngày 230 2.800.000 VND
Hồ Cốc – Bình Châu 250 2.900.000 VND
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm 130 2.500.000 VND
Ngãi Giao – Châu Đức 200 2.800.000 VND
Xuyên Mộc 220 2.800.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI TIỀN GIANG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Mỹ Tho 150 2.500.000 VND
Gò Công 150 2.600.000 VND
Gò Công Đông 170 2.800.000 VND
Gò Công Tây 170 2.900.000 VND
Cai Lậy 180 2.600.000 VND
Chợ Gạo 180 2.900.000 VND
Cái Bè 200 2.900.000 VND
Mỹ Thuận 225 2.900.000 VND
Châu Thành, Tiền Giang 150 2.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI LONG AN SỐ KM 16 CHỖ
Thủ Thừa – 8 tiếng 110 2.500.000 VND
TP. Tân An, Long An 110 2.700.000 VND
Bến Lức 80 2.400.000 VND
Mộc Hóa – Kiến Tường 240 2.900.000 VND
Tân Thạnh 200 2.900.000 VND
Vĩnh Hưng 280 2.900.000 VND
Đức Hòa – Hậu Nghĩa 100 2.500.000 VND
Đức Huệ 130 2.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BẾN TRE SỐ KM 16 CHỖ
TP. Bến Tre 190 2.500.000 VND
Giồng Trôm 220 2.800.000 VND
Huyện Châu Thành, Bến Tre 200 2.800.000 VND
Bình Đại 250 2.800.000 VND
Ba Tri 250 2.800.000 VND
Thạnh Phú 280 3.000.000 VND
Mỏ Cày 220 2.800.000 VND
Mỏ Cày Nam 240 2.800.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI TÂY NINH SỐ KM 16 CHỖ
TP. Tây Ninh 200 2.800.000 VND
Tòa Thánh Tây Ninh 200 2.900.000 VND
Long Hoa – Hòa Thành 200 2.800.000 VND
Chùa Gò Kén 200 2.900.000 VND
Châu Thành, Tây Ninh 220 2.800.000 VND
Núi Bà Đen 210 2.900.000 VND
Cửa Khẩu Mộc Bài 160 2.600.000 VND
Gò Dầu 160 2.500.000 VND
Tân Biên – Cửa khẩu Xa Mát 280 3.300.000 VND
Tân Châu – Đồng Pan 250 3.000.000 VND
Dương Minh Châu 200 3.100.000 VND
Trảng Bàng 120 2.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BÌNH DƯƠNG SỐ KM 7 CHỖ
TP. Thủ Dầu Một 80 2.500.000 VND
KCN VSIP 1 & VSIP 2 100 2.600.000 VND
Bến Cát 120 2.600.000 VND
Tân Uyên 130 2.600.000 VND
TP Mới Bình Dương 100 2.600.000 VND
KDL Thủy Châu 70 2.600.000 VND
KDL Đại Nam 100 2.600.000 VND
Dầu Tiếng 180 2.800.000 VND
Phú Giáo 150 2.800.000 VND
Bàu Bàng 160 2.800.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BÌNH PHƯỚC SỐ KM 16 CHỖ
Đồng Xoài 210 3.200.000 VND
Bình Long 240 3.300.000 VND
Lộc Ninh 290 3.500.000 VND
Chơn Thành 200 3.200.000 VND
Phước Long 330 3.700.000 VND
Bù Gia Mập 400 3.900.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BÌNH THUẬN SỐ KM 16 CHỖ
TP. Phan Thiết 400 5.000.000 VND
Mũi Né – Hòn Rơm 1 ngày 450 5.500.000 VND
Mũi Né – Hòn Rơm 2 ngày 500 6.500.000 VND
Mũi Né – Hòn Rơm 3 ngày 540 7.700.000 VND
Lagi – Biển Cam Bình 1 ngày 360 3.500.000 VND
Lagi – Coco Beach 2 ngày 360 4.800.000 VND
Dinh Thầy Thím 380 3.200.000 VND
Hàm Tân 300 3.900.000 VND
Đức Mẹ Tà Pao 380 4.000.000 VND
Tánh Linh 380 3.800.000 VND
Cổ Thạch trong ngày 550 5.000.000 VND
Đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm 570 6.500.000 VND
Tuy Phong – Cà Ná 1 ngày 550 6.000.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI VĨNH LONG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Vĩnh Long 270 2.900.000 VND
Tam Bình 300 3.200.000 VND
Vũng Liêm 300 3.200.000 VND
Mang Thít 300 3.200.000 VND
Trà Ôn 360 3.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI TRÀ VINH SỐ KM 16 CHỖ
TP. Trà Vinh 300 3.200.000 VND
Tiểu Cần 320 3.300.000 VND
Càng Long 300 3.200.000 VND
Duyên Hải 400 3.800.000 VND
Trà Cú 350 3.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI CẦN THƠ SỐ KM 16 CHỖ
TP. Cần Thơ 360 2.800.000 VND
Cần Thơ 2 Ngày 1 đêm 400 4.000.000 VND
Ô Môn 390 2.700.000 VND
Thốt Nốt 440 2.800.000 VND
Cờ Đỏ 450 2.800.000 VND
Vĩnh Thạnh 420 3.000.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI HẬU GIANG SỐ KM 16 CHỖ
Thị Xã Vị Thanh 420 4.200.000 VND
Thị Xã Ngã Bảy 400 4.500.000 VND
Phụng Hiệp, Cây Dương 410 4.700.000 VND
Long Mỹ 450 4.700.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI SÓC TRĂNG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Sóc Trăng 460 4.800.000 VND
TX Vĩnh Châu 540 5.500.000 VND
Long Phú 490 5.000.000 VND
Thạnh Trị 520 5.100.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI ĐỒNG THÁP SỐ KM 16 CHỖ
Sa Đéc 300 3.200.000 VND
TP. Cao Lãnh 310 3.600.000 VND
Tam Nông 300 3.300.000 VND
Thị Trấn Mỹ An 240 3.000.000 VND
Tháp Mười 240 3.200.000 VND
Nha Mân 270 3.200.000 VND
Hồng Ngự 370 3.800.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI AN GIANG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Long Xuyên 400 4.200.000 VND
Châu Đốc 550 5.500.000 VND
Chùa Bà Chúa Xứ 1 ngày 550 5.500.000 VND
Chùa Bà Chúa Xứ 1 đêm 1 ngày 550 5.300.000 VND
Thuê xe đi Châu Đốc – Núi Cấm 560 5.800.000 VND
Chợ Mới 410 4.500.000 VND
Tân Châu An Giang 420 4.200.000 VND
Tri Tôn 500 5.300.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI CÀ MAU SỐ KM 16 CHỖ
TP. Cà Mau 700 7.000.000 VND
Năm Căn 850 8.500.000 VND
Hòn Đá Bạc 850 8.700.000 VND
Sông Đốc 850 8.700.000 VND
Thuê xe đi Mũi Cà Mau 1 chiều 900 9.000.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI BẠC LIÊU SỐ KM 16 CHỖ
Hồng Dân, Bạc Liêu 550 6.000.000 VND
TP. Bạc Liêu 570 6.000.000 VND
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 640 6.500.000 VND
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 ngày 680 7.000.000 VND
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 đêm 1 ngày 680 7.000.000 VND
Cha Diệp và Châu Đốc 850 8.000.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI KIÊN GIANG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Rạch Giá 520 5.5 Triệu
Hà Tiên 1 ngày 650 6.2 Triệu
Tân Hiệp, Kiên Giang 450 5.3 Triệu
Hòn Đất 550 5.7 Triệu
U Minh Thượng 640 6.8 Triệu
/////
THUÊ XE ĐI LÂM ĐỒNG SỐ KM 16 CHỖ
TP. Đà Lạt đi 1 chiều 700 5.000.000 VND
Đà Lạt 2 Ngày 1 đêm 750 6.800.000 VND
Đà Lạt 3 Ngày 2 đêm 800 8.500.000 VND
Đà Lạt 4 Ngày 3 đêm 800 9.800.000 VND
Đà Lạt – Nha Trang 950 11.000.000 VND
TP. Bảo Lộc 420 5.500.000 VND
Di Linh 500 5.700.000 VND
Đơn Dương 600 6.500.000 VND
Madagui 350 4.000.000 VND
Đức Trọng 530 5.500.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI KHÁNH HÒA SỐ KM 16 CHỖ
TP. Nha Trang 2 ngày 950 8.500.000 VND
Nha Trang – Đà Lạt 1000 11.500.000 VND
Cam Ranh 800 7.800.000 VND
Đảo Bình Ba 800 8.800.000 VND
Đảo Bình Hưng 800 8.800.000 VND
Ninh Hòa, Vịnh Vân Phong 1000 11.000.000 VND
/////
THUÊ XE ĐI NINH THUẬN SỐ KM 16 CHỖ
TP. Phan Rang – Tháp Chàm 660 7.000.000 VND
Vĩnh Hy, Ninh Hải 700 7.500.000 VND
Vườn quốc gia Núi Chúa 700 7.500.000 VND
/////
CÁC NƠI KHÁC SỐ KM 16 CHỖ
TP. Buôn Mê Thuột, Đắc Lắc 720 8.500.000 VND
Thuê xe đi TP. Pleiku, Gia Lai 1150 12.000.000 VND
TP. Đà Nẵng 2100 23.500.000 VND
Công Ty Cho Thuê Xe 16 Chỗ Tại Sài Gòn

Công Ty Cho Thuê Xe 16 Chỗ Tại Sài Gòn

Với phương châm “khách hàng phải được đặt lên trên hàng đầu” suốt nhiều năm Hamy Travel đã và đang “giữ vững phong độ” để mang lại sự trải nghiệm thú vị, trọn vẹn cho đối tác của mình. Bên cạnh đó, sự chăm sóc và phục vụ nhiệt tình của đội ngũ lái xe, nhân viên đã tạo nên sự tin tưởng trong lòng khách hàng. Đảm bảo sự an toàn trên mỗi hành trình.

Công Ty : TNHH HAMY TRAVEL

MST : 3703014989

Điện thoại: (+84) 859100200  

Email: contact@hamytravel.com

Website: https://www.thuexeditinh.vn/

Website: https://www.hamytravel.com/

Website : https://hamycar.com/
Facebook: Công Ty TNHH HAMY TRAVEL

Xem thêm

Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ cao cấp Sài Gòn

Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ Hồ Chí Minh

Cách tính giá thuê xe 16 chỗ

Cho thuê xe Hyundai Solati 16 chỗ

Giá thuê xe 7 chỗ tại TPHCM

Đánh giá post
0859100200
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon