Nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại TP.HCM ngày càng tăng cao nhờ vào sự linh hoạt, tiết kiệm và thoải mái mà loại xe này mang lại. Cho dù là chuyến đi gia đình, du lịch, đi tỉnh hay đưa đón đối tác, xe 7 chỗ luôn là sự lựa chọn lý tưởng.

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ TPHCM
Có những loại xe 7 chỗ nào phổ biến để thuê?
Tại TP.HCM, các dòng xe 7 chỗ phổ biến bao gồm:
Toyota Innova: Bền bỉ, rộng rãi, tiết kiệm xăng
Mitsubishi Xpander: Thiết kế hiện đại, giá mềm
Kia Carnival: Sang trọng, ghế VIP, phù hợp đón khách cao cấp
Fortuner, Everest: Xe SUV, gầm cao, chạy đường trường rất êm

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ TPHCM
Thuê xe 7 chỗ tại TPHCM có những dịch vụ phổ biến nào?
Tại TP.HCM, bạn có thể thuê xe 7 chỗ theo các hình thức phổ biến như:
Thuê xe có tài xế:
Phù hợp với người không rành đường hoặc muốn nghỉ ngơi suốt chuyến đi.
Thuê xe tự lái:
Dành cho người có bằng lái và muốn chủ động thời gian.
Thuê xe theo ngày:
Linh hoạt 1 ngày, 2 ngày 1 đêm hoặc dài hơn.
Thuê xe đưa đón sân bay:
Dành cho khách cần di chuyển từ sân bay Tân Sơn Nhất về nhà hoặc ngược lại.
Thuê xe theo hợp đồng dài hạn:
Dành cho doanh nghiệp, công ty, đưa đón nhân viên, chuyên gia.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ TPHCM
Giá thuê xe 7 chỗ TPHCM là bao nhiêu?
Bảng giá thuê xe 7 chỗ tại TP.HCM được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của khách hàng, với nhiều gói dịch vụ linh hoạt. Tùy thuộc vào thời gian thuê, lộ trình di chuyển và dòng xe mà khách hàng lựa chọn, chúng tôi sẽ đưa ra mức giá cạnh tranh nhất. Để nhận báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Sân bay | 3h | 20 | 700.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.500.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.000.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.400.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.600.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.200.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.000.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.800.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.800.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.300.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.100.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.000.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.500.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 4.500.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.00.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.200.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.800.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.700.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.200.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.200.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.600.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.500.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.500.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 9.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.400.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.000.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 2.500.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 4.000.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

Quý khách có thể tham khảo giá thuê xe 7 chỗ tại đây: giá thuê xe 7 chỗ
Dịch Vụ Thuê Xe 7 Chỗ VIP (hạng sang) Tại TPHCM
Nếu bạn đang tìm kiếm một trải nghiệm sang trọng hơn, chúng tôi luôn cũng cung cấp dịch vụ thuê xe cao cấp với các dòng xe hạng sang.
Thuê xe Cao Cấp Kia Carnival
Thuê xe Kia Carnival: là mẫu xe MPV hạng sang, mang lại sự tiện nghi tối đa với không gian rộng rãi và thiết kế nội thất tinh tế. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những chuyến đi cần sự sang trọng và thoải mái.

Thuê xe Cao Cấp Peugeot Traveller
Thuê xe Peugeot Traveller: là dòng xe hạng sang với thiết kế đẳng cấp và nhiều tính năng hiện đại. Xe phù hợp cho những chuyến công tác quan trọng hay những dịp đặc biệt, mang đến hình ảnh chuyên nghiệp và sang trọng.

Đặt thuê xe 7 chỗ như thế nào ?
Thuê Xe Du Lịch 7 Chỗ Online Như Thế Nào?
Bạn có thể dễ dàng thuê xe trực tuyến qua website Quy trình đặt xe đơn giản và nhanh chóng, chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể đặt được xe cho chuyến đi của mình.
Những Điều Cần Lưu Ý Khi Thuê Xe 7 Chỗ
Khi thuê xe, bạn cần lưu ý về thời gian, địa điểm đón trả xe, các chi phí phát sinh và điều kiện hủy xe để tránh những rắc rối không đáng có.
Thuê Xe Du Lịch 7 Chỗ Tự Lái Như Thế Nào
Nếu bạn muốn tự do hơn trong chuyến đi, dịch vụ thuê xe tự lái cũng là một lựa chọn tốt. Bạn chỉ cần đảm bảo có bằng lái hợp lệ và tuân thủ các quy định về an toàn giao thông.
Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Đồng Nai, Biên Hoà

Liên Hệ Đặt Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế
Để đặt thuê xe, bạn chỉ cần liên hệ qua số điện thoại hoặc website chính thức. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn dịch vụ phù hợp và hoàn tất các thủ tục nhanh chóng.

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ TPHCM
Cách Thanh Toán Tiền Thuê Xe
Thanh toán bằng tiền mặt: Khi hoàn tất dịch vụ.
Chuyển khoản ngân hàng: Trước hoặc sau khi sử dụng dịch vụ.
Thanh toán qua ví điện tử: Như Momo, ZaloPay, banking để đảm bảo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng.

Liên hệ đặt thuê xe 7 chỗ tại Thuê xe đi tỉnh
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đặt xe và trải nghiệm dịch vụ cho thuê xe ô tô 7 chỗ tốt nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn có một chuyến đi suôn sẻ và đáng nhớ.
Xem thêm : Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Bình Dương
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

