Cho thuê xe 7 chỗ có tài xế lái tại quận Tân Phú TP.HCM
Khi có nhu cầu di chuyển tại Quận Tân Phú, TP.HCM, dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế lái là một lựa chọn tuyệt vời giúp bạn tận hưởng chuyến đi mà không phải lo lắng về việc lái xe. Hamy Travel cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ với tài xế lái chuyên nghiệp, đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về dịch vụ này.
Tại Sao Nên Chọn Dịch Vụ Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Lái?
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế lái mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng, đặc biệt khi bạn di chuyển trong khu vực Quận Tân Phú. Một số lý do bạn nên chọn dịch vụ này bao gồm:
Tiện Lợi và An Toàn: Với tài xế lái, bạn không cần phải lo lắng về vấn đề giao thông, đường đi hay các quy định pháp luật liên quan đến lái xe. Tài xế của chúng tôi là những người có kinh nghiệm, am hiểu địa phương và luôn tuân thủ các quy định an toàn giao thông.
Tiết Kiệm Thời Gian: Bạn có thể tập trung vào công việc, cuộc họp hoặc tận hưởng chuyến đi mà không phải căng thẳng về việc tìm đường hay điều khiển xe. Điều này giúp tiết kiệm thời gian quý báu của bạn.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Hamy Travel cam kết cung cấp dịch vụ thuê xe với tài xế lái chuyên nghiệp, lịch sự và thân thiện. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Hỗ Trợ 24/7: Dịch vụ của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7, đảm bảo bạn có thể liên hệ và yêu cầu dịch vụ bất cứ khi nào cần.
Giá Thuê Xe 7 Chỗ Quận Tân Phú
THUÊ XE TỪ TP. HCM ĐI | SỐ KM | XE 7 CHỖ |
---|---|---|
City Tour TP. Hồ Chí Minh | ||
City Tour 4 tiếng/50km | 50 | 1.200.000 VND |
City Tour 8 tiếng/100km | 100 | 1.800.000 VND |
Cần Giờ | 160 | 1.900.000 VND |
Củ Chi | 100 | 1.600.000 VND |
Thuê Xe Từ TP.HCM Đi Tỉnh | ///// | |
THUÊ XE ĐI ĐỒNG NAI | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Biên Hòa | 80 | 1.500.000 VND |
Trảng Bom | 120 | 1.600.000 VND |
TP. Long Khánh | 160 | 2.000.000 VND |
Long Thành | 120 | 1.600.000 VND |
Nhơn Trạch | 120 | 1.600.000 VND |
Cẩm Mỹ | 180 | 2.200.000 VND |
Xuân Lộc | 200 | 2.300.000 VND |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2.300.000 VND |
Định Quán | 220 | 2.400.000 VND |
Trị An | 180 | 2.000.000 VND |
Tân Phú -Phương Lâm | 300 | 2.400.000 VND |
KDL Suối Mơ | 280 | 2.500.000 VND |
Thống Nhất | 150 | 1.900.000 VND |
Nam Cát Tiên | 300 | 2.600.000 VND |
KDL Làng Tre Việt | 65 | 1.600.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÀ RỊA VŨNG TÀU | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP Vũng Tàu trong ngày | 230 | 2.200.000 VND |
TP. Vũng Tàu đi 1 chiều | 110 | 1.500.000 VND |
Vũng Tàu 2 Ngày 1 đêm | 260 | 3.500.000 VND |
Vũng Tàu & Long Hải 2 ngày | 260 | 3.800.000 VND |
Vũng Tàu & Hồ Tràm ( 2 ngày ) | 350 | 4.000.000 VND |
Long Hải – Dinh Cô | 220 | 2.300.000 VND |
Bà Rịa | 170 | 2.000.000 VND |
Hồ Tràm Trong Ngày | 230 | 2.300.000 VND |
Hồ Cốc – Bình Châu | 250 | 2.500.000 VND |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 1.800.000 VND |
Ngãi Giao – Châu Đức | 200 | 2.200.000 VND |
Xuyên Mộc | 220 | 2.200.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TIỀN GIANG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Mỹ Tho | 150 | 1.800.000 VND |
Gò Công | 150 | 1.800.000 VND |
Gò Công Đông | 170 | 2.000.000 VND |
Gò Công Tây | 170 | 2.000.000 VND |
Cai Lậy | 180 | 1.800.000 VND |
Chợ Gạo | 180 | 2000.000 VND |
Cái Bè | 200 | 2.200.000 VND |
Mỹ Thuận | 225 | 2.200.000 VND |
Châu Thành, Tiền Giang | 150 | 1.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LONG AN | SỐ KM | 7 CHỖ |
Thủ Thừa – 8 tiếng | 110 | 1.500.000 VND |
TP. Tân An, Long An | 110 | 1.700.000 VND |
Bến Lức | 80 | 1.400.000 VND |
Mộc Hóa – Kiến Tường | 240 | 2.200.000 VND |
Tân Thạnh | 200 | 2000.000 VND |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.200.000 VND |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 100 | 1.800.000 VND |
Đức Huệ | 130 | 1.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẾN TRE | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Bến Tre | 190 | 2.000.000 VND |
Giồng Trôm | 220 | 2.200.000 VND |
Huyện Châu Thành, Bến Tre | 200 | 2.200.000 VND |
Bình Đại | 250 | 2.200.000 VND |
Ba Tri | 250 | 2.200.000 VND |
Thạnh Phú | 280 | 2.400.000 VND |
Mỏ Cày | 220 | 2.200.000 VND |
Mỏ Cày Nam | 240 | 2.200.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TÂY NINH | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Tây Ninh | 200 | 2.000.000 VND |
Tòa Thánh Tây Ninh | 200 | 2.000.000 VND |
Long Hoa – Hòa Thành | 200 | 2.000.000 VND |
Chùa Gò Kén | 200 | 2.000.000 VND |
Châu Thành, Tây Ninh | 220 | 2.000.000 VND |
Núi Bà Đen | 210 | 2.000.000 VND |
Cửa Khẩu Mộc Bài | 160 | 1.800.000 VND |
Gò Dầu | 160 | 1.800.000 VND |
Tân Biên – Cửa khẩu Xa Mát | 280 | 2.300.000 VND |
Tân Châu – Đồng Pan | 250 | 2.200.000 VND |
Dương Minh Châu | 200 | 2.100.000 VND |
Trảng Bàng | 120 | 1.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH DƯƠNG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Thủ Dầu Một | 80 | 1.500.000 VND |
KCN VSIP 1 & VSIP 2 | 100 | 1.600.000 VND |
Bến Cát | 120 | 1.600.000 VND |
Tân Uyên | 130 | 1.600.000 VND |
TP Mới Bình Dương | 100 | 1.600.000 VND |
KDL Thủy Châu | 70 | 1.600.000 VND |
KDL Đại Nam | 100 | 1.600.000 VND |
Dầu Tiếng | 180 | 2.000.000 VND |
Phú Giáo | 150 | 1.800.000 VND |
Bàu Bàng | 160 | 1.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH PHƯỚC | SỐ KM | 7 CHỖ |
Đồng Xoài | 210 | 2.200.000 VND |
Bình Long | 240 | 2.300.000 VND |
Lộc Ninh | 290 | 2.500.000 VND |
Chơn Thành | 200 | 2.200.000 VND |
Phước Long | 330 | 2.700.000 VND |
Bù Gia Mập | 400 | 2.900.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH THUẬN | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Phan Thiết | 400 | 3.500.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 1 ngày | 450 | 3.500.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 2 ngày | 500 | 4.500.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 3 ngày | 540 | 6.000.000 VND |
Lagi – Biển Cam Bình 1 ngày | 360 | 2.800.000 VND |
Lagi – Coco Beach 2 ngày | 360 | 4.000.000 VND |
Dinh Thầy Thím | 380 | 2.700.000 VND |
Hàm Tân | 300 | 3.000.000 VND |
Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 3.000.000 VND |
Tánh Linh | 380 | 2.800.000 VND |
Cổ Thạch trong ngày | 550 | 4.000.000 VND |
Đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm | 570 | 5.500.000 VND |
Tuy Phong – Cà Ná 1 ngày | 550 | 4.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI VĨNH LONG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Vĩnh Long | 270 | 2.000.000 VND |
Tam Bình | 300 | 2.200.000 VND |
Vũng Liêm | 300 | 2.200.000 VND |
Mang Thít | 300 | 2.200.000 VND |
Trà Ôn | 360 | 2.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TRÀ VINH | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Trà Vinh | 300 | 2.200.000 VND |
Tiểu Cần | 320 | 2.300.000 VND |
Càng Long | 300 | 2.200.000 VND |
Duyên Hải | 400 | 3.000.000 VND |
Trà Cú | 350 | 2.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CẦN THƠ | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Cần Thơ | 360 | 2.800.000 VND |
Cần Thơ 2 Ngày 1 đêm | 400 | 4.000.000 VND |
Ô Môn | 390 | 2.700.000 VND |
Thốt Nốt | 440 | 2.800.000 VND |
Cờ Đỏ | 450 | 2.800.000 VND |
Vĩnh Thạnh | 420 | 3.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI HẬU GIANG | SỐ KM | 7 CHỖ |
Thị Xã Vị Thanh | 420 | 3.200.000 VND |
Thị Xã Ngã Bảy | 400 | 3.000.000 VND |
Phụng Hiệp, Cây Dương | 410 | 3.100.000 VND |
Long Mỹ | 450 | 3.200.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI SÓC TRĂNG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Sóc Trăng | 460 | 3.500.000 VND |
TX Vĩnh Châu | 540 | 3.600.000 VND |
Long Phú | 490 | 3.600.000 VND |
Thạnh Trị | 520 | 3.600.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI ĐỒNG THÁP | SỐ KM | 7 CHỖ |
Sa Đéc | 300 | 2.200.000 VND |
TP. Cao Lãnh | 310 | 2.600.000 VND |
Tam Nông | 300 | 2.300.000 VND |
Thị Trấn Mỹ An | 240 | 2.200.000 VND |
Tháp Mười | 240 | 2.200.000 VND |
Nha Mân | 270 | 2.200.000 VND |
Hồng Ngự | 370 | 3.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI AN GIANG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Long Xuyên | 400 | 3.200.000 VND |
Châu Đốc | 550 | 3.500.000 VND |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 ngày | 550 | 3.500.000 VND |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 đêm 1 ngày | 550 | 4.300.000 VND |
Thuê xe đi Châu Đốc – Núi Cấm | 560 | 4.800.000 VND |
Chợ Mới | 410 | 3.200.000 VND |
Tân Châu An Giang | 420 | 3.200.000 VND |
Tri Tôn | 500 | 3.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CÀ MAU | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Cà Mau | 700 | 4.800.000 VND |
Năm Căn | 850 | 5.500.000 VND |
Hòn Đá Bạc | 850 | 5.700.000 VND |
Sông Đốc | 850 | 5.700.000 VND |
Thuê xe đi Mũi Cà Mau 1 chiều | 900 | 6.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẠC LIÊU | SỐ KM | 7 CHỖ |
Hồng Dân, Bạc Liêu | 550 | 4.000.000 VND |
TP. Bạc Liêu | 570 | 4.000.000 VND |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 640 | 4.000.000 VND |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 ngày | 680 | 4.500.000 VND |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 đêm 1 ngày | 680 | 4.600.000 VND |
Cha Diệp và Châu Đốc | 850 | 7.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KIÊN GIANG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Rạch Giá | 520 | 3.5 Triệu |
Hà Tiên 1 ngày | 650 | 4.2 Triệu |
Tân Hiệp, Kiên Giang | 450 | 3.3 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 3.7 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 4.8 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LÂM ĐỒNG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Đà Lạt đi 1 chiều | 700 | 5.000.000 VND |
Đà Lạt 2 Ngày 1 đêm | 750 | 6.000.000 VND |
Đà Lạt 3 Ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 VND |
Đà Lạt 4 Ngày 3 đêm | 800 | 8.800.000 VND |
Đà Lạt – Nha Trang | 950 | 9.000.000 VND |
TP. Bảo Lộc | 420 | 3.500.000 VND |
Di Linh | 500 | 3.700.000 VND |
Đơn Dương | 600 | 5.500.000 VND |
Madagui | 350 | 3.000.000 VND |
Đức Trọng | 530 | 4.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KHÁNH HÒA | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Nha Trang 2 ngày | 950 | 7.500.000 VND |
Nha Trang – Đà Lạt | 1000 | 8.500.000 VND |
Cam Ranh | 800 | 6.800.000 VND |
Đảo Bình Ba | 800 | 6.800.000 VND |
Đảo Bình Hưng | 800 | 6.800.000 VND |
Ninh Hòa, Vịnh Vân Phong | 1000 | 9.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI NINH THUẬN | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Phan Rang – Tháp Chàm | 660 | 5.500.000 VND |
Vĩnh Hy, Ninh Hải | 700 | 5.500.000 VND |
Vườn quốc gia Núi Chúa | 700 | 5.500.000 VND |
///// | ||
CÁC NƠI KHÁC | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Buôn Mê Thuột, Đắc Lắc | 720 | 5.500.000 VND |
Thuê xe đi TP. Pleiku, Gia Lai | 1150 | 8.000.000 VND |
TP. Đà Nẵng | 2100 | 17.500.000 VND |
Các Loại Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Tại Hamy Travel
Hamy Travel cung cấp nhiều dòng xe 7 chỗ với tài xế lái để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số lựa chọn phổ biến:
Toyota Innova: Đây là mẫu xe được ưa chuộng nhất, với không gian rộng rãi và tiện nghi. Rất phù hợp cho các chuyến đi gia đình hoặc công tác.
Fortuner: Nếu bạn cần một xe SUV với khả năng di chuyển mạnh mẽ và sự sang trọng, Fortuner là lựa chọn lý tưởng.
Hyundai SantaFe: Với thiết kế hiện đại và nhiều tính năng cao cấp, SantaFe mang đến sự thoải mái và đẳng cấp cho hành khách.
Kia Carnival: Dòng xe hạng sang này cung cấp không gian rộng rãi và đầy đủ tiện nghi, rất thích hợp cho các chuyến đi dài ngày.
Quy Trình Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Tại Quận Tân Phú
Quy trình thuê xe 7 chỗ có tài xế lái tại Hamy Travel rất đơn giản và nhanh chóng:
Liên Hệ và Tư Vấn: Gọi điện hoặc gửi email cho chúng tôi để được tư vấn về loại xe và dịch vụ. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và báo giá.
Xác Nhận Đơn Hàng: Sau khi chọn loại xe và dịch vụ, bạn xác nhận đơn hàng và ký hợp đồng.
Thanh Toán: Thanh toán trước hoặc sau khi sử dụng dịch vụ tùy theo thỏa thuận. Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán.
Nhận Xe và Tài Xế: Vào thời điểm đã thỏa thuận, xe và tài xế sẽ có mặt tại địa điểm yêu cầu để đón bạn.
Sử Dụng Dịch Vụ: Tận hưởng chuyến đi của bạn với sự hỗ trợ của tài xế chuyên nghiệp.
Trả Xe: Khi kết thúc hành trình, bạn trả xe tại địa điểm đã thỏa thuận và hoàn tất các thủ tục cần thiết.
Giải Đáp Các Thắc Mắc Thường Gặp
Tôi có thể thay đổi lịch trình sau khi đã đặt xe không? Có, bạn có thể thay đổi lịch trình nếu thông báo trước và nếu còn xe và tài xế phù hợp.
Có cần đặt cọc khi thuê xe không? Có, tùy theo dịch vụ và thời gian thuê, chúng tôi yêu cầu một khoản đặt cọc để đảm bảo đơn hàng.
Tài xế có biết tiếng Anh không? Đối với các khách hàng quốc tế, chúng tôi có tài xế biết tiếng Anh để phục vụ tốt nhất.
Lý Do Chọn Hamy Travel
Hamy Travel là lựa chọn hàng đầu cho dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế tại Quận Tân Phú nhờ vào các yếu tố sau:
Chất lượng dịch vụ: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng cao, với xe luôn sạch sẽ và bảo trì định kỳ.
Tài xế chuyên nghiệp: Đội ngũ tài xế của chúng tôi đều là những người có kinh nghiệm, am hiểu địa phương và thân thiện.
Giá cả hợp lý: Chúng tôi cung cấp dịch vụ với giá cả cạnh tranh, không phát sinh chi phí ẩn.
Để biết thêm thông tin chi tiết và đặt dịch vụ thuê xe tại Tân Phú, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Hamy Travel sẽ là người bạn đồng hành tin cậy trên mọi hành trình của bạn tại Quận Tân Phú và các khu vực lân cận, mang lại trải nghiệm du lịch đáng nhớ và an toàn nhất.
MST : 3703014989
Điện thoại: (+84) 859100200
Email: cskhhamytravel@gmail.com
Website: https://www.thuexeditinh.vn/
Facebook: Công Ty TNHH HAMY TRAVEL