Giá thuê xe 7 chỗ có tài xế
Giá thuê xe 7 chỗ có tài xế tại TP.HCM hiện nay đang là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng có nhu cầu đi lại, đặc biệt là khi di chuyển đi tỉnh hoặc công tác dài ngày. Với mức giá hợp lý, dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế mang đến sự tiện lợi, an toàn và thoải mái tối ưu cho mọi hành trình. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế tại TP.HCM cập nhật mới nhất năm 2025, đồng thời phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá và đưa ra những lưu ý cần thiết khi chọn thuê xe.
Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ có tài xế
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho dịch vụ thuê xe 7 chỗ tại của Thuê Xe Đi Tỉnh. Giá cả linh hoạt theo nhu cầu thuê xe theo ngày hoặc theo quãng đường di chuyển (km).
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Sân bay | 3h | 20 | 700.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.500.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.000.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.400.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.600.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.200.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.000.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.800.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.800.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.300.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.100.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.000.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.500.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 4.500.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.00.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.200.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.800.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.700.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.200.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.200.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.600.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.500.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.500.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 9.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.400.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.000.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 2.500.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 4.000.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

Giá thuê xe 7 chỗ
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe 7 chỗ có tài xế
Loại xe 7 chỗ
Tùy vào dòng xe bạn chọn, giá thuê du lịch 7 chỗ sẽ khác nhau. Ví dụ:
Toyota Innova: phổ biến, giá mềm hơn (từ 1.200.000 – 1.400.000/ngày)
Toyota Fortuner, Ford Everest: giá cao hơn do xe rộng, mạnh, tiện nghi (1.600.000 – 2.000.000/ngày)
Kia Carnival hoặc xe đời mới 2022 – 2024: giá có thể trên 2 triệu/ngày
Khoảng cách và số ngày thuê
Càng đi xa, hoặc đi nhiều tỉnh trong 1 chuyến, thì giá thuê xe 7 chỗ có tài xế càng cao. Tuy nhiên, nếu thuê nhiều ngày liên tục, công ty thường ưu đãi giảm 5 – 10% tổng chi phí.
Mùa cao điểm – thấp điểm
Giá thuê xe sẽ tăng cao trong các dịp:
Tết Nguyên Đán: có thể tăng 50 – 100%
Lễ 30/4 – 1/5, Quốc khánh, lễ Vu Lan, Noel, cuối tuần
Mùa hè (tháng 5 – 8) do lượng khách du lịch tăng
Ngược lại, tháng 9 – 11 và các ngày trong tuần có giá “mềm” hơn.
Thời gian sử dụng/ngày
Nếu bạn sử dụng xe vượt quá thời gian tiêu chuẩn (thường là 10 tiếng/ngày), sẽ có phụ phí ngoài giờ từ 100.000 – 150.000 đồng/giờ hoặc 10.000 – 15.000 VNĐ/km.
Các chi phí phát sinh khi thuê xe 7 chỗ có tài xế
Khi tham khảo giá thuê xe 7 chỗ có tài xế, khách hàng cần lưu ý chi phí chưa bao gồm:
Phí cầu đường, bến bãi, vé gửi xe
Chi phí ăn ở tài xế (nếu thuê nhiều ngày đi tỉnh xa)
Phí phát sinh khi thay đổi lịch trình, tăng số điểm dừng
Phí đón xa (đón tại tỉnh, huyện ngoại ô TP.HCM)

Yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe
Các dòng xe 7 chỗ phổ biến hiện nay
Trước khi tìm hiểu về giá thuê xe 7 chỗ có tài xế, bạn cần biết các dòng xe phổ biến hiện nay để lựa chọn đúng theo nhu cầu và ngân sách.
Toyota Innova
Ưu điểm: rộng rãi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Phù hợp: gia đình đi du lịch, đưa đón nhân viên.
Mitsubishi Xpander
Ưu điểm: nội thất hiện đại, máy lạnh tốt.
Phù hợp: nhóm bạn đi chơi, khách hàng doanh nghiệp.
Kia Carnival (Sedona)
Ưu điểm: xe cao cấp, êm ái, phù hợp khách VIP.
Phù hợp: đưa đón khách hàng cao cấp, chuyên gia.
Fortuner / Everest / Santafe
Ưu điểm: SUV mạnh mẽ, chạy tốt đường đèo, đường dài.
Phù hợp: đi tỉnh, du lịch vùng cao, tour dài ngày.
Việc chọn xe ảnh hưởng đến giá thuê xe 7 chỗ có tài xế, do đó bạn nên xác định rõ nhu cầu (đi trong thành phố, đi tỉnh, số ngày thuê, ngân sách, v.v.)

Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ có tài xế
Tham khảo thêm : bảng giá thuê xe 7 chỗ
Ưu điểm khi thuê xe 7 chỗ có tài xế đi tỉnh
An toàn – chuyên nghiệp
Tài xế được đào tạo bài bản, rành đường tỉnh, xử lý tốt mọi tình huống giao thông.
Thoải mái – tiện nghi
Không cần lo lắng việc lái xe mệt mỏi, dễ dàng nghỉ ngơi, làm việc hoặc thư giãn suốt hành trình.
Tiết kiệm thời gian
Không cần dừng nhiều lần để hỏi đường, tra bản đồ. Tài xế biết đường nhanh nhất và tránh kẹt xe.
Linh hoạt hành trình
Bạn có thể yêu cầu dừng tại các điểm du lịch, ăn uống, mua sắm mà không bị giới hạn như xe khách.

Ưu Điểm Của Dịch Vụ Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế
Gợi ý lịch trình thuê xe 7 chỗ đi tỉnh hấp dẫn
TPHCM – Vũng Tàu trong ngày
Lộ trình: Sáng đi – chiều về
Giá thuê: 1.600.000 – 1.800.000 VNĐ
Phù hợp: gia đình, nhóm bạn 4–6 người
TPHCM – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm
Lộ trình: ngày 1 đi – ngày 3 về
Giá thuê: 5.500.000 – 6.000.000 VNĐ
Phù hợp: gia đình nghỉ dưỡng, khách du lịch
TPHCM – Nha Trang 3 ngày 2 đêm
Lộ trình: sáng sớm xuất phát – tối ngày 3 về
Giá thuê: 6.000.000 – 6.800.000 VNĐ
Phù hợp: nhóm bạn trẻ, cặp đôi, khách Hàn/ Nhật

Gợi ý lịch trình thuê xe 7 chỗ đi tỉnh hấp dẫn
Những câu hỏi thường gặp về giá thuê xe 7 chỗ có tài xế
Có tính phí tài xế riêng không?
Không. Dịch vụ đã bao gồm tài xế. Tuy nhiên, khách nên hỗ trợ ăn uống hoặc chỗ nghỉ (nếu đi dài ngày).
Thuê đi 1 chiều có rẻ hơn không?
Có. Nhiều đơn vị có giá thuê 1 chiều rẻ hơn từ 20 – 30% nếu họ ghép được chuyến về. Bạn nên hỏi rõ.
Tôi có thể thuê xe theo giờ không?
Được. Nhiều công ty cung cấp thuê theo giờ (3h, 4h…) phù hợp với lịch trình gấp, đón khách sân bay…
Xe có bảo hiểm không?
Xe thuê đều có bảo hiểm dân sự bắt buộc. Ngoài ra, công ty uy tín còn có bảo hiểm hành khách.
Hệ thống đặt thuê xe trực tuyến Thuê Xe Đi Tỉnh
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ TPHCM có tài xế là lựa chọn thông minh cho các chuyến đi dài, đi tỉnh, du lịch hoặc công tác. Giá thuê linh hoạt theo ngày, theo lộ trình và loại xe. Mức giá dao động từ 1.500.000 – 6.800.000 VNĐ tùy thời gian và mục đích sử dụng.
Hãy lựa chọn đơn vị uy tín, minh bạch, hỗ trợ nhiệt tình để đảm bảo chuyến đi của bạn luôn an toàn – thoải mái – tiết kiệm.
Nếu bạn đang cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn thuê xe 7 chỗ có tài xế đi tỉnh – hãy liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi ngay hôm nay!
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc
