Bảng Giá Thuê Xe Dịch Vụ 4,7,16 Chỗ Có Tài Xế Tại Sài Gòn
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dịch vụ gọi Thuê Xe Dịch Vụ 4,7,16 Chỗ Có Tài Xế từ những dòng xe trong phân khúc bình dân đến phân khúc xe cao cấp, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu cần thuê xe 4 chỗ 7 chỗ có tài xế lái của quý khách hàng tại TP Hồ Chí Minh và các tỉnh trên toàn quốc công ty chúng tôi xin được gửi tới quý khách bảng xe dịch vụ có tài xế tại Sài Gòn
BẢNG GIÁ THUÊ XE DỊCH VỤ 4,7,16 CHỖ TẠI TP HỒ CHÍ MINH
ĐỊA ĐIỂM | ĐIỂM ĐẾN | Thời gian | Số KM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | thuê xe đi Vũng Tàu | 1 chiều | 120 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | |
2 | thuê xe đi Bạc Liêu | 1 chiều | 320 | 3.500.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | |
3 | thuê xe đi Bảo Lộc | 1 chiều | 210 | 2.600.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | |
4 | thuê xe đi city tour Bình Dương | 1 ngày | 150 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | |
5 | thuê xe đi Bến Lức (Long An) | 1 chiều | 65 | 900.000 | 1.000.000 | 2.000.000 | |
6 | thuê xe đi Bến Tre (Ba Tri) | 1 chiều | 140 | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | |
7 | thuê xe đi Bến Tre (Bình Đại) | 1 chiều | 145 | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | |
8 | thuê xe đi Bến Tre (Thạnh Phú) | 1 chiều | 173 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | |
9 | thuê xe đi Bến Tre (Thị xã) | 1 chiều | 110 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | |
10 | thuê xe đi Biên Hòa | 1 chiều | 45 | 550.000 | 700.000 | call | |
11 | thuê xe đi Bình Chánh | 1 chiều | 50 | 700.000 | 900.000 | call | |
12 | thuê xe đi Bình Châu -Hồ Cốc | 1 chiều | 160 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.000.000 | |
13 | thuê xe đi Bình Định | 1 chiều | 650 | 8.000.000 | 10.000.000 | call | |
14 | thuê xe đi công tác | 1 ngày | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | |
15 | thuê xe đi Bình Long | 1 chiều | 150 | 1.900.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | |
16 | thuê xe đi Lộc Ninh Bình Phước | 1 chiều | 170 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.000.000 | |
17 | thuê xe đi Buôn Ma Thuột | 1 chiều | 400 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | |
18 | thuê xe đi Cà Mau | 1 chiều | 350 | 3.800.000 | 4.300.000 | 5.600.000 | |
19 | thuê xe đi Cái Bè Tiền Giang | 1 chiều | 110 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.500.000 | |
20 | thuê xe đi Cần Giờ | 1 chiều | 80 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | |
21 | thuê xe đi Cần Thơ | 1 chiều | 200 | 2.300.000 | 2.600.000 | 3.500.000 | |
22 | thuê xe đi Cao Lãnh | 1 chiều | 180 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | |
23 | thuê xe đi Châu Đốc An Giang | 1 chiều | 270 | 3.500.000 | 3.900.000 | 4.600.000 | |
24 | thuê xe đi Long Xuyên An Giang | 1 chiều | 250 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | |
25 | thuê xe đi Hà Tiên Kiên Giang | 3 chiều | 360 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | |
26 | thuê xe đi Chợ Gạo (TiềnGiang) | 1 chiều | 100 | 1.400.000 | 1.600.000 | 2.500.000 | |
27 | thuê xe đi Chợ Mới (An Giang ) | 1 chiều | 250 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | |
28 | thuê xe đi Cổ Thạch – T. Thím | 1 chiều | 280 | 3.500,000 | 3.800.000 | 4.700.000 | |
29 | thuê xe đi Củ Chi -Địa Đạo | 1 ngày | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | |
30 | thuê xe đi Đà Lạt | 1 chiều | 320 | 3.800.000 | 4.300.000 | 5.300.000 | |
31 | tour Bình Dương <=> Đà Lạt <=> Nha Trang | 4 ngày | 1150 | 12.000.000 | 13.500.000 | 15.500.000 | |
32 | thuê xe đi Đà Nẵng | 1 chiều | 1100 | 13.000.000 | 14.000;.000 | call | |
33 | thuê xe đi tour Địa Đạo – Núi Bà Tây Ninh | 1 ngày | 250 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | |
34 | thuê xe đi Đồng Xoài | 1 chiều | 80 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | |
35 | thuê xe đi Đức Hòa | 1 chiều | 50 | 700.000 | 900.000 | call | |
36 | thuê xe đi Đức Huệ | 1 chiều | 70 | 1.000.000 | 1.300.000 | call | |
37 | thuê xe đi Gia Lai (Pleiku) | 1 chiều | 500 | 6.000.000 | 6.500.000 | call | |
38 | thuê xe đi Gò Công Tiền Giang | 1 chiều | 115 | 1.550.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | |
39 | thuê xe đi Gò Dầu Tây Ninh | 1 ngày | 180 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.000.000 | |
40 | thuê xe đi Phan Thiết Bình Thuận | 1 Chiều | 220 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.300.000 | |
41 | thuê xe đi Hồ Chí Minh (nội thành) | 1 ngày | 150 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | |
42 | thuê xe đi 1/2 ngày | 5 giờ | 50 | 1.200.000 | 1.400.000 | call | |
43 | thuê xe đi Huế | 1 chiều | 1200 | 15.000.000 | 16.000.000 | call | |
44 | thuê xe đi Kon Tum | 1 chiều | 550 | 6.500.000 | 7.300.000 | call | |
45 | thuê xe đi Lai Vung Đồng Tháp | 1 chiều | 180 | 2.400.000 | 2.600.000 | 3.500.000 | |
46 | thuê xe đi Lấp Vò Đồng Tháp | 1 chiều | 190 | 2.500.000 | 2.700.000 | 3.700.000 | |
47 | thuê xe đi Long An | 1 ngày | 100 | 1.800.000 | 2.000.000 | call | |
48 | thuê xe đi Long Hải | 1 ngày | 240 | 2.400.000 | 2.600.000 | 3.800.000 | |
49 | thuê xe đi Long Khánh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.000.000 | |
50 | thuê xe đi Long Thành | 1 ngày | 150 | 1.800.000 | 2.000.000 | call | |
51 | thuê xe đi Long Xuyên | 1 ngày | 400 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.800.000 | |
52 | thuê xe đi Managui | 1 ngày | 320 | 4.00.000 | 4.300.000 | 5.000.000 | |
53 | thuê xe đi Mỏ Cày ( Bến Tre) | 1 ngày | 220 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | |
54 | thuê xe đi Mộc Hóa | 1 ngày | 230 | 2.000.000 | 2.500.000 | call | |
55 | thuê xe đi Mỹ Tho | 1 ngày | 200 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | |
56 | thuê xe đi Mỹ Thuận | 1 ngày | 300 | 3.000.000 | 3.500.000 | call | |
57 | thuê xe đi TP Nha Trang | 2 ngày | 900 | 7.500.000 | 8.500.000 | 10.000.000 | |
58 | thuê xe đi Nha Trang | 3 ngày | 950 | 8.500.000 | 9.500.000 | 12.000.000 | |
59 | thuê xe đi Cam Ranh Nha Trang | 1 chiều | 350 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | |
60 | thuê xe đi Phan Rang | 2 ngày | 700 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | |
61 | thuê xe đi Phan Rí | 2 ngày | 600 | 6.000.000 | 7.000.0000 | 9.000.000 | |
62 | thuê xe đi Phan Thiết – Mũi Né | 1 ngày | 480 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | |
63 | thuê xe đi Phú Mỹ – Ngãi Giao | 1 ngày | 220 | 2.300.000 | 2.600.000 | 3.800.000 | |
64 | thuê xe đi Phước Long Bình Phước | 1 ngày | 340 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | |
65 | thuê xe đi Phương Lâm Tân Phú Đồng Nai | 1 ngày | 250 | 2.400.000 | 2.600.000 | 3.700.000 | |
66 | thuê xe đi Quảng Ngãi | 1 chiều | 1300 | 16.000.000 | 17.000.000 | call | |
67 | thuê xe đi Quảng Trị | 1 chiều | 1.400 | 17.000.000 | 18.000.000 | call | |
68 | thuê xe đi Qui Nhơn | 1 chiều | 700 | 8.000.000 | 9.000.000 | call | |
69 | Thuê xe đi Rạch Giá Kiên Giang | 1 ngày | 600 | 4.000.000 | 4.500.000 | call | |
70 | Thuê Xe Đi Kiên Gang Rạch Giá | 1 chiều | 270 | 3.500.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | |
71 | thuê xe đi Rừng Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.300.000 | |
72 | thuê xe đi Sa Đéc Đồng Tháp | 1 ngày | 340 | 3.500.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | |
73 | thuê xe đi Sóc Trăng | 1 ngày | 500 | 4.000.000 | 4.600.000 | 6.000.000 | |
74 | thuê xe đi Tân Sơn Nhất Airport | 1 chiều | 35 | 600 | 700 | call | |
75 | thuê xe đi Tây Ninh -Núi Bà | 1 ngày | 220 | 2.300.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | |
76 | thuê xe đi Tây Ninh -Tân Biên | 1 ngày | 290 | 2.700.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | |
77 | thuê xe đi Thầy Thím Cổ Thạch | 1 ngày | 380 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.800.000 | |
78 | thuê xe đi Trà Vinh | 1 ngày | 420 | 3.500.000 | 3.700.000 | 5.000.000 | |
79 | thuê xe đi Trảng Bàng Tây Ninh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 | 2.200.000 | call | |
80 | thuê xe đi Trị An | 1 ngày | 160 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | |
81 | thuê xe đi Trị Tôn An Giang | 2 ngày | 660 | 5.000.000 | 5.500.000 | call | |
82 | thuê xe đi Tuy Hòa Phú Yên | 2 ngày | 1200 | 11.000.000 | 12.000.000 | call | |
83 | thuê xe đi Vị Thanh – Phụng Hiệp | 1 ngày | 550 | 3.800.000 | 4.100.0000 | call | |
84 | thuê xe đi Vĩnh Long | 1 chiều | 170 | 2.100.000 | 2.300.000 | call | |
85 | thuê xe đi Vũng Tàu | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 2.600.000 | 4.300.0000 | |
86 | thuê xe đi Vũng Tàu – Long Hải | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 5.000.0000 |
Để thuê xe có có tài xế , bạn cần tìm kiếm công ty cho thuê xe uy tín, chất lượng và loại xe mà bạn muốn thuê. Sau đó, bạn hãy liên hệ qua các kênh thông tin của công ty như website, zalo, facebook, hotline để cung cấp thông tin và nhu cầu.
Phía công ty sẽ tiếp nhận những thông tin cá nhân và nhu cầu của bạn rồi báo giá thuê xe cùng những điều khoản có trong hợp đồng. Nếu bạn đồng ý thì sẽ tiến hành ký hợp đồng và đóng tiền cọc trực tiếp tại trụ sở công ty hoặc nhà riêng, công ty của bạn.
Mặt khác, nếu bạn ở xa thì công ty sẽ chuyển hợp đồng tới bạn qua đường bưu điện hoặc thư điện tử. Đồng thời, bạn sẽ chuyển khoản tiền cọc qua số tài khoản của công ty chúng tôi
Để phục vụ khách hàng tốt hơn thì ngoài cách gọi điện cho công ty Quý khách có thể tải app để đặt dịch vụ thuê xe có tài xế lái theo đường dẫn dưới đây :