Sân bay Tân Sơn Nhất là cửa ngõ hàng không quốc tế lớn nhất TP. Hồ Chí Minh, nơi mỗi ngày đón tiếp hàng chục nghìn lượt khách bay đến và đi. Với nhu cầu di chuyển không ngừng tăng lên, đặc biệt là đối với khách doanh nhân, gia đình hay nhóm khách sang trọng, dịch vụ thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất đã trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu nhờ sự kết hợp tuyệt vời giữa tiện nghi cao cấp, an toàn và linh hoạt về thời gian.

Các loại xe limousine phổ biến cho thuê tại sân bay Tân Sơn Nhất
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại xe limousine phù hợp cho dịch vụ đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất, phổ biến nhất là:
Limousine 7 chỗ:
Dòng xe phù hợp cho gia đình, nhóm nhỏ hoặc khách công tác đề cao sự riêng tư và thoải mái.
Limousine 9 chỗ:
Được ưa chuộng nhất nhờ sự cân bằng giữa không gian đủ rộng và số lượng hành khách, thuận tiện cho nhóm bạn hoặc đoàn nhỏ.
Limousine 12 chỗ:
Phù hợp với nhóm đông hơn, khách đi đoàn hoặc các sự kiện đặc biệt cần xe có không gian rộng rãi.
Với Dịch vụ thuê xe sân bay Tân Sơn Nhất Hầu hết các xe limousine đều được nhập khẩu hoặc độ lại bài bản với chất lượng cao, như Toyota Hiace, Ford Transit, Mercedes Sprinter hoặc Hyundai Solati.
Giá thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất hiện nay
Giá thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Loại xe limousine (7 chỗ, 9 chỗ, 12 chỗ)
Thời gian thuê (theo giờ, theo ngày hay theo chuyến)
Quãng đường di chuyển
Dịch vụ bổ sung (đón trả tận nơi, tài xế giữ kín thông tin, hỗ trợ hành lý…)
Tham khảo chung, mức giá thuê tham khảo giao động như sau:
Limousine 7 chỗ: từ 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ/chuyến
Limousine 9 chỗ: từ 1.200.000 – 2.000.000 VNĐ/chuyến
Limousine 16 chỗ: từ 1.800.000 – 3.000.000 VNĐ/chuyến
Khách hàng thuê dài hạn, thuê theo tháng hoặc đặt dịch vụ đưa đón sân bay thường xuyên sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá thuê xe Limousine đưa đón sân bay
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.600.000 |
| City tour | 4h | 50 | 3.000.000 |
| City tour | 8h | 100 | 3.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.500.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 4.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe Limousine |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 4.500.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 5.000.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 5.600.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 3.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 7.000.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 7.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 7.500.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 4.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 4.500.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 3.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 4.000.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 4.500.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 6.000.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 13.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 8.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 5.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 5.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 8.500.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 13.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 6.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 5.500.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Giá Rai | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Cà Mau | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 13.500.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 18.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 20.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 22.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 12.000.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 15.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.500.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 7.000.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 12.000.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 8.000.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 10.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 4.000.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 7.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 12.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 16.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 6.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 4.800.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.000.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 18.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 20.000.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 16.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 19.000.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 6.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 7.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 19.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 20.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 27.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 40.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 42.000.000 |
Lưu ý:
Giá đã bao gồm tài xế, xăng dầu, cầu đường, bảo hiểm.
Chưa bao gồm VAT 10% (nếu cần xuất hóa đơn).
Phí phát sinh (quá giờ, vượt km…) được báo rõ trước.

Tại sao nên thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất?
Sang trọng và tiện nghi vượt trội
Khác với xe taxi hay xe bus thông thường, xe limousine được thiết kế đặc biệt dành cho khách hàng có nhu cầu trải nghiệm dịch vụ đẳng cấp, thoải mái trên mọi tuyến đường. Xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất thường trang bị nội thất da cao cấp, ghế ngồi rộng rãi có thể điều chỉnh ngả, hệ thống đèn LED hiện đại, wifi tốc độ cao, cổng sạc USB, màn hình giải trí và nhiều tiện ích bổ sung khác.
Đưa đón đúng giờ, linh hoạt thời gian
Dịch vụ thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất giúp bạn chủ động thời gian, không phải chờ đón hay xếp hàng như khi đi taxi thông thường. Đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, am hiểu địa hình sân bay và các tuyến đường TP. Hồ Chí Minh sẽ luôn có mặt đúng giờ, đưa đón bạn tận nơi theo lịch trình đã đặt trước.
An toàn tuyệt đối với tài xế chuyên nghiệp
Các tài xế phục vụ xe limousine luôn được tuyển chọn kỹ lưỡng, nhiều năm kinh nghiệm, am hiểu luật giao thông và xử lý tình huống nhanh nhạy. Xe được kiểm tra bảo dưỡng định kỳ nhằm bảo đảm an toàn tuyệt đối cho hành khách trong suốt hành trình.
Không gian riêng tư và yên tĩnh
Limousine sân bay Tân Sơn Nhất mang đến không gian riêng tư tuyệt đối, phù hợp cho khách công tác, doanh nhân cần không gian làm việc hoặc thư giãn trên xe. Sự yên tĩnh, tiện nghi và các tiện ích hiện đại giúp hành khách cảm thấy thư thái và tận hưởng trọn vẹn chuyến đi.
Phù hợp với nhiều mục đích khác nhau
Dù bạn đi công tác, du lịch, đón tiễn khách VIP, tổ chức sự kiện hay các dịp đặc biệt, thuê xe limousine đều là lựa chọn hoàn hảo góp phần nâng tầm đẳng cấp và sự chuyên nghiệp cho hành trình của bạn.
Xem thêm dịch vụ thuê xe 7 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
Hướng dẫn thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất
Bước 1: Liên hệ và tư vấn
Khách hàng liên hệ qua điện thoại, website hoặc các kênh đặt xe trực tuyến để được tư vấn chi tiết về các dòng xe limousine, giá cả, dịch vụ đi kèm và các ưu đãi hiện có.
Bước 2: Báo giá và thỏa thuận hợp đồng
Dựa trên tuyến đi, số lượng khách và số ngày thuê, nhà cung cấp sẽ gửi báo giá chi tiết, minh bạch. Sau khi khách đồng ý, hai bên tiến hành ký kết hợp đồng thuê xe với đầy đủ các điều khoản.
Bước 3: Đón tiễn và phục vụ chu đáo
Tài xế sẽ đón khách đúng địa điểm và thời gian đã thỏa thuận, xe limousine được vệ sinh sạch sẽ, trang thiết bị tiện nghi hoạt động hoàn hảo, đảm bảo chuyến đi an toàn, thoải mái nhất.
Bước 4: Kết thúc chuyến đi và hỗ trợ phản hồi
Khách hàng có thể gửi phản hồi về chất lượng dịch vụ, đề xuất sửa đổi hoặc bày tỏ ý kiến, giúp nhà cung cấp hoàn thiện dịch vụ hơn nữa.
xem thêm thuê xe 4 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
Những lưu ý khi thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất
Đặt xe trước ít nhất 24-48 giờ:
Để tránh hết xe vào mùa cao điểm hoặc dịp lễ tết, bạn nên đặt xe trước để đảm bảo dịch vụ tốt nhất.
Kiểm tra kỹ hợp đồng:
Đảm bảo các điều khoản về giá, lịch trình, điểm đón trả, loại xe và dịch vụ đi kèm rõ ràng, tránh phát sinh hậu quả.
Chọn đơn vị uy tín:
Hãy thuê xe từ các nhà cung cấp xe limousine có thương hiệu, nhiều đánh giá tích cực để đảm bảo chất lượng và an toàn.
Chuẩn bị giấy tờ cá nhân:
Khi nhận xe tại sân bay, bạn cần xuất trình vé máy bay hoặc giấy tờ tùy thân để thủ tục thuê xe diễn ra thuận lợi.
Thỏa thuận chi tiết về dịch vụ:
Nếu bạn có yêu cầu riêng như đón muộn, hỗ trợ hành lý nhiều, đi các tuyến xa thì cần trao đổi rõ với đơn vị thuê xe.
xem thêm thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất

xem thêm thuê xe 29 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
Câu hỏi thường gặp về thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất
1. Thuê xe limousine sân bay có bao gồm tài xế không?
👉 Có, dịch vụ luôn kèm tài xế chuyên nghiệp.
2. Có thể thuê limousine từ sân bay đi tỉnh xa không?
👉 Có, phục vụ các tuyến Vũng Tàu, Cần Thơ, Nha Trang, Đà Lạt…
3. Giá thuê đã bao gồm phí cầu đường chưa?
👉 Tùy gói dịch vụ, sẽ được báo rõ trong hợp đồng.
4. Xe limousine có chở nhiều hành lý được không?
👉 Có, khoang hành lý rộng, phù hợp cho vali lớn.
5. Có dịch vụ thuê limousine trọn gói 1 ngày không?
👉 Có, khách hàng có thể chọn gói theo ngày với lịch trình linh hoạt.
6. Doanh nghiệp có thể xuất hóa đơn VAT khi thuê xe không?
👉 Có, Thuê Xe Đi Tỉnh hỗ trợ xuất hóa đơn đầy đủ.
Thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất sang trọng, uy tín, giá hợp lý
Dịch vụ thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất không chỉ mang lại sự sang trọng, tiện nghi mà còn đảm bảo an toàn, linh hoạt cho mọi hành trình đi và đến sân bay. Đặc biệt, với các khách hàng doanh nhân, gia đình hoặc nhóm khách đòi hỏi sự riêng tư và chất lượng dịch vụ cao, limousine là lựa chọn tối ưu không thể bỏ qua.
Liên hệ ngay với Thuê Xe Đi Tỉnh để được tư vấn miễn phí, báo giá chi tiết và đặt ngay dịch vụ thuê xe limousine sân bay Tân Sơn Nhất uy tín, chuyên nghiệp. Hãy để mỗi chuyến đi của bạn bắt đầu và kết thúc hoàn hảo với dịch vụ đưa đón đẳng cấp hàng đầu.
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phú

