Nhu cầu thuê xe limousine Bình Dương đang bùng nổ nhờ sự phát triển kinh tế – công nghiệp tại địa phương. Bình Dương tập trung hàng loạt Khu công nghiệp lớn, thu hút hàng nghìn chuyên gia, doanh nhân trong và ngoài nước đến làm việc. Là đơn vị vận chuyển cao cấp, Thuê Xe Đi Tỉnh tự hào cung cấp dịch vụ cho thuê xe Limousine Dcar 9 chỗ tại Bình Dương, xe đời mới, sang trọng, giá cạnh tranh, lái xe chuyên nghiệp.

Xe limousine 9 chỗ kiểu Dcar Skybus – Ford Transit hay Hyundai Solati cải tiến đều được thiết kế như phòng chờ thương gia: ghế da massage đầy đủ, wifi, màn hình LED, ổ sạc, bàn làm việc… phù hợp cho nhu cầu đón chuyên gia, ký kết hợp đồng, đi tour gia đình, đưa đón sân bay, sự kiện và các chuyến hành trình xa từ Bình Dương đi các tỉnh miền Tây, miền Trung, Tây Nguyên,…
Giới Thiệu Dịch Vụ Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Bình Dương Của Thuê Xe Đi Tỉnh
Dịch vụ cho thuê xe Limousine Dcar 9 chỗ
Thuê Xe Đi Tỉnh chuyên cung cấp dòng xe Limousine Dcar 9 chỗ với thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, sang trọng – phù hợp cho các gia đình, nhóm bạn hoặc doanh nghiệp có nhu cầu di chuyển cao cấp tại Bình Dương và các khu vực lân cận. Xe Limousine 9 chỗ của chúng tôi được trang bị đầy đủ tiện ích như ghế bọc da cao cấp, hệ thống điều hòa tự động, wifi tốc độ cao, màn hình giải trí, ổ cắm sạc USB đa năng, hệ thống đèn LED sang trọng và rèm cửa chống nắng đảm bảo sự riêng tư tối đa.
Ưu điểm khi thuê xe Limousine Dcar 9 chỗ của Thuê Xe Đi Tỉnh
Xe mới, chất lượng cao:
Toàn bộ xe Limousine 9 chỗ đều được bảo dưỡng định kỳ, mới trên 90%, vận hành êm ái, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tài xế chuyên nghiệp:
Đội ngũ tài xế nhiều kinh nghiệm, am hiểu đường sá Bình Dương và các tỉnh thành, phục vụ tận tâm, lịch sự.
Linh hoạt lịch trình:
Dịch vụ đón – trả linh hoạt, có thể thay đổi lịch trình theo yêu cầu, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển.
Giá cả cạnh tranh:
Thuê Xe Đi Tỉnh cam kết báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí phụ, nhiều ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
Hỗ trợ 24/7:
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng mọi lúc mọi nơi.

Tại Sao Nên Chọn Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Bình Dương Của Thuê Xe Đi Tỉnh?
Trải nghiệm tiện nghi và sang trọng:
Limousine Dcar 9 chỗ được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái tối đa với khoảng không rộng rãi, ghế chỉnh điện thư giãn, không gian sạch sẽ, sang trọng. Bạn sẽ cảm nhận một chuyến đi cao cấp tương tự như đang ở phòng khách riêng trên xe.
An toàn là ưu tiên hàng đầu:
Thuê Xe Đi Tỉnh chú trọng hệ thống an toàn cho từng chiếc xe, bao gồm hệ thống túi khí, phanh ABS, camera hành trình, cảm biến nguy hiểm… Tài xế chuyên nghiệp luôn đảm bảo vận hành xe an toàn đúng quy trình.
Linh hoạt cho mọi chuyến đi:
Dù bạn cần phục vụ công tác, đưa đón sân bay, du lịch hay đi tiệc cưới, xe Limousine 9 chỗ đều thích hợp để đáp ứng tối đa nhu cầu với dịch vụ chuyên nghiệp.
Dịch vụ khách hàng tận tâm:
Ngoài chất lượng xe, Thuê Xe Đi Tỉnh luôn chú trọng đến việc xây dựng trải nghiệm khách hàng từ khâu đặt xe, tư vấn đến hỗ trợ sau thuê. Đội ngũ nhân viên am hiểu, nhiệt tình sẵn sàng giải đáp.
Xem thêm dịch vụ thuê xe Limousine TPHCM
Thông Số Kỹ Thuật Xe Limousine Dcar 9 Chỗ
Thông số Chi Tiết
Số chỗ ngồi 9 chỗ rộng rãi
Nội thất Ghế bọc da thật, điều chỉnh điện, bệ để chân rộng
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng, loa cao cấp, kết nối Bluetooth
Wifi và sạc USB Miễn phí wifi tốc độ cao, đầu sạc USB tiện ích
Điều hòa tự động Làm mát nhanh, khử mùi hiệu quả
Hệ thống an toàn Túi khí, phanh ABS, camera hành trình, cảm biến va chạm
Tiện nghi khác Đèn LED, rèm chống nắng, tủ lạnh mini, ngăn đựng đồ
Đây là mẫu xe được đánh giá hàng đầu trong phân khúc Limousine 9 chỗ, rất được các khách hàng doanh nghiệp và gia đình ưa chuộng.

Giá Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Bình Dương Tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Giá thuê xe limousine 9 chỗ tại Bình Dương của Thuê Xe Đi Tỉnh hiện có nhiều gói ưu đãi tùy thuộc vào thời gian thuê và quãng đường:
Thuê theo chuyến (bán kính dưới 50km): Từ 1.500.000 VNĐ/ chuyến
Thuê nguyên ngày (8-10 tiếng): Từ 2.800.000 VNĐ/ ngày
Thuê theo tháng hoặc dài hạn: Liên hệ để nhận báo giá ưu đãi nhất
Các mức giá trên đã bao gồm chi phí tài xế, xăng dầu, phí cầu đường và bảo hiểm vận chuyển. Điều này giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm về chi phí.
Bảng Giá Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Mới Nhất
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.600.000 |
| City tour | 4h | 50 | 3.000.000 |
| City tour | 8h | 100 | 3.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.500.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 4.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe Limousine |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 4.500.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 5.000.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 5.600.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 3.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 7.000.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 7.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 7.500.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 4.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 4.500.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 3.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 4.000.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 4.500.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 6.000.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 13.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 8.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 5.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 5.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 8.500.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 13.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 6.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 5.500.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Giá Rai | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Cà Mau | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 13.500.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 18.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 20.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 22.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 12.000.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 15.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.500.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 7.000.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 12.000.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 8.000.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 10.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 4.000.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 7.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 12.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 16.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 6.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 4.800.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.000.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 18.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 20.000.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 16.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 19.000.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 6.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 7.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 19.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 20.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 27.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 40.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 42.000.000 |
Lưu ý:
Giá đã bao gồm tài xế, xăng dầu, cầu đường, bảo hiểm.
Chưa bao gồm VAT 10% (nếu cần xuất hóa đơn).
Phí phát sinh (quá giờ, vượt km…) được báo rõ trước.
Quy Trình Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Bình Dương Tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Bạn chỉ cần gọi điện hoặc để lại thông tin trên Website/Fanpage, nhân viên sẽ liên hệ để hỗ trợ tư vấn chi tiết các loại xe phù hợp.
Bước 2: Xác nhận nhu cầu và báo giá
Sau khi nghe yêu cầu, nhân viên sẽ báo giá rõ ràng, minh bạch về chi phí, thời gian sử dụng, cung cấp hợp đồng để đảm bảo quyền lợi.
Bước 3: Ký hợp đồng
Khách hàng ký hợp đồng thuê xe với Thuê Xe Đi Tỉnh và thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.
Bước 4: Đón khách
Tài xế chuyên nghiệp sẽ có mặt đúng giờ tại điểm hẹn, xe được chuẩn bị vệ sinh sạch sẽ, tiện nghi sẵn sàng cho chuyến đi.
Bước 5: Kết thúc chuyến đi và phản hồi
Cuối hành trình, khách hàng thanh toán (nếu chưa thanh toán trước) và có thể phản hồi về dịch vụ để bên Thuê Xe Đi Tỉnh ngày càng hoàn thiện hơn.
Các Dịch Vụ Hỗ Trợ Và Tiện Ích Khác Khi Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Tại Bình Dương
Hỗ trợ đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất, sân bay Long Thành
Cho thuê xe phục vụ đoàn khách tour hoặc sự kiện đặc biệt
Chuyển phát hàng hóa nhẹ kèm chuyển người linh hoạt, tiết kiệm
Đặt xe theo giờ, theo ngày hoặc theo tuyến đường dài với nhiều ưu đãi
Cung cấp dịch vụ tư vấn hành trình, lựa chọn xe miễn phí

Các Câu Hỏi Thường Gặp Khi Thuê Xe Limousine Bình Dương
Thuê xe limousine Bình Dương giá bao nhiêu?
Giá thuê xe limousine 9 chỗ tại Bình Dương dao động từ 2.200.000đ – 4.500.000đ/ngày tùy theo quãng đường, điểm đến và loại xe (Dcar, Solati hay Skybus). Đi sân bay giá từ 1.200.000đ/chiều.
Thuê xe limousine Bình Dương có bao gồm tài xế không?
Có. Dịch vụ thuê xe limousine Bình Dương tại Thuê Xe Đi Tỉnh luôn đi kèm tài xế chuyên nghiệp, không áp dụng thuê tự lái.
Muốn thuê limousine đưa đón chuyên gia khu VSIP – Tân Sơn Nhất thì gọi trước bao lâu?
Bạn nên đặt xe trước ít nhất 1 ngày. Nếu đi vào cao điểm (thứ 7, CN hoặc lễ Tết), nên đặt sớm từ 3–5 ngày.
Thuê xe limousine 9 chỗ Bình Dương đi Vũng Tàu trong ngày hết bao nhiêu?
Giá trọn gói khoảng 3.800.000đ – 4.000.000đ (đi về trong ngày, xe đời mới, ghế massage, tài xế chờ suốt tuyến).
Có xuất hóa đơn VAT cho công ty không?
Có. Thuê Xe Đi Tỉnh hỗ trợ xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu. Bạn chỉ cần cung cấp thông tin công ty trước ngày thanh toán.
Có hợp đồng thuê xe rõ ràng không?
100% có hợp đồng minh bạch, ghi rõ hành trình – giá – phụ phí. Cam kết không phát sinh ngoài hợp đồng.
Thuê xe limousine Bình Dương đi Đà Lạt mấy giờ xuất phát hợp lý?
Nhiều nhóm chọn xuất phát lúc 22h – 23h đêm để ngủ trên xe, sáng đến Đà Lạt. Hoặc đi ban ngày nếu muốn tham quan trên đường.
Xe limousine có ghế massage và màn hình không?
Tùy dòng xe. Dcar Skybus và Solati Limousine có ghế massage lưng + màn hình LED; dòng Ford Dcar thường có ghế ngả êm và cổng sạc nhưng không có massage.
Nếu đặt xe rồi muốn dời giờ đón được không?
Có thể, miễn báo thay đổi ít nhất 2–4 giờ trước giờ xuất phát để điều phối lại tài xế.
Thuê xe limousine Bình Dương có được mang đồ ăn/đồ uống lên xe không?
Có, bạn được mang đồ ăn nhẹ và nước uống (không mùi nặng). Tránh mang đồ dễ gây đổ hoặc có mùi mạnh như sầu riêng, hải sản.
Dịch vụ thuê xe limousine 9 chỗ Bình Dương do Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp là sự lựa chọn tối ưu cho những ai cần xe cao cấp, tiện nghi và an toàn để di chuyển trong và ngoài tỉnh. Với dòng xe Limousine Dcar 9 chỗ hiện đại, đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm đẳng cấp hàng đầu.
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Thuê Xe Đi Tỉnh để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá ưu đãi. Hành trình an toàn, tiện nghi và sang trọng luôn bắt đầu từ dịch vụ thuê xe của chúng tôi!
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

