Dịch vụ thuê xe 29 chỗ đi tỉnh là lựa chọn tối ưu dành cho các nhóm đông người như trường học, công ty, tổ chức đoàn thể, khách du lịch cần di chuyển liên tỉnh. Với sức chứa từ 25–29 người, loại xe này vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo sự thoải mái, an toàn cho hành trình dài.

Bảng giá thuê xe 29 chỗ TPHCM đi tỉnh
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Sân bay | 4h | 20 | 2.200.000 |
| City tour | 4h | 50 | 3.500.000 |
| City tour | 8h | 100 | 4.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 4.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 4.500.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 8.500.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 4.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 4.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 4.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 4.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 5.000.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 5.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 5.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 29 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 5.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 5.000.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 5.500.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 6.000.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 6.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 6.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 6.000.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 4.500.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 4.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 6.000.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 6.000.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 4.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 4.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 4.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 5.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 5.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 5.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 4.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 6.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 6.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 4.500.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 4.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 4.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 4.500.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 4.500.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 5.500.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 8.000.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 5.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 8.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 5.000.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 8.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 5.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 8.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 8.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 5.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 5.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 4.500.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 4.500.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 4.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 4.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 5.500.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 5.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 6.000.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 5.500.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 4.500.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 4.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 4.500.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 4.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 4.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 7.000.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 6.500.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 7.000.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 6.500.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 5.500.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 7.000.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 6.500.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 4.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 4.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 5.000.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 5.000.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 5.500.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 5.500.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 6.000.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 4.500.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 5.000.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 5.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 5.500.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 6.000.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 5.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 6.000.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 6.000.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 6.500.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 7.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 7.500.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 8.000.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 15.000.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 9.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 7.000.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 7.000.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 8.000.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 7.500.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 7.500.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 7.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 8.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 7.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 8.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 6.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 6.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 6.500.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 6.000.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 6.500.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 6.500.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 6.000.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 10.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 13.500.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 15.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 10.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 10.000.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 10.000.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 8.500.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 8.500.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 9.000.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 8.500.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 550 | 12.000.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 12.000.000 |
| Giá Rai | 2 ngày 1 đêm | 600 | 12.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 2 ngày 1 đêm | 650 | 13.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 1 đêm | 800 | 16.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 18.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 2 đêm | 1100 | 18.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 21.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 22.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 25.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 1 đêm | 800 | 15.000.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 17.000.000 |
| Bác Ái | 2 ngày 1 đêm | 750 | 15.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 6.500.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 6.500.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 8.000.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 14.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 6.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 7.000.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 9.000.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 11.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 6.500.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 10.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 1 đêm | 750 | 16.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 18.000.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 7.000.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 6.500.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 8.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 20.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 22.000.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 22.000.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 18.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 21.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 8.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 15.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1200 | 22.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 23.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 30.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 44.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 29 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 44.000.000 |
Xem thêm: giá thuê xe 4 chỗ đi tỉnh

Khi Nào Nên Thuê Xe 29 Chỗ Đi Tỉnh?
Khi nhóm có từ 15 – 29 người
Khi cần đi liên tỉnh 1–3 ngày
Khi tổ chức tour du lịch, tham quan, học sinh đi ngoại khóa
Khi tham gia sự kiện tập thể, lễ hội, đưa rước nhân viên
Xem thêm: giá thuê xe 7 chỗ đi tỉnh
Các Dòng Xe 29 Chỗ Được Ưa Chuộng Nhất
Isuzu Samco Máy khỏe, bền bỉ, phổ biến nhất Trường học, du lịch, công ty nhỏ
Thaco Town Ghế ngả lưng, điều hòa tốt Du lịch dài ngày, nội thất đẹp
Hyundai County Cách âm tốt, máy lạnh sâu Tour lễ hội, tour ngắn 1–2 ngày
Lợi Ích Khi Thuê Xe 29 Chỗ Cho Chuyến Đi Tỉnh
1. Phù hợp với đoàn từ 15–29 người
Không cần chia đoàn ra nhiều xe nhỏ, dễ tổ chức và quản lý hơn.
Phù hợp cho du lịch, hội thảo, lễ chùa, sự kiện tập thể…
2. Không gian rộng, tiện nghi cơ bản đầy đủ
Xe có điều hòa mạnh, khoang để đồ lớn, ghế ngồi mềm, sắp xếp hợp lý.
Có thể yêu cầu xe có micro, tủ lạnh mini, rèm cửa chống nắng.
3. Giá thuê chia bình quân rất rẻ
Chỉ từ 100.000 – 200.000 VNĐ/người/lượt đi tỉnh, rẻ hơn xe khách VIP, mà lại di chuyển riêng, không dừng đón trả khách dọc đường.
Xem thêm: giá thuê xe limousine đi tỉnh
Kinh Nghiệm Thuê Xe 29 Chỗ Đi Tỉnh Không Phát Sinh Thêm
1. Luôn yêu cầu báo giá trọn gói
Báo giá nên bao gồm:
Xe + tài xế + xăng + cầu đường
Giới hạn km – giờ
Phí phụ trội nếu có
2. Kiểm tra xe trước ngày đi
Yêu cầu gửi ảnh thực tế nội – ngoại thất xe
Kiểm tra điều hòa, hệ thống loa, ánh sáng, rèm
3. Ký hợp đồng rõ ràng
Nêu rõ trách nhiệm, cam kết, điều khoản hủy – hoãn và cách xử lý sự cố.
Xem thêm: giá thuê xe 16 chỗ đi tỉnh

Câu Hỏi Thường Gặp Về Thuê Xe 29 Chỗ Đi Tỉnh
1. Tôi có cần đặt cọc không?
Có. Thường đặt cọc 30–50% hợp đồng. Đặt xe dịp lễ có thể yêu cầu cao hơn.
2. Có thể đổi lịch trình được không?
Được nếu thông báo trước 12–24h. Nếu đổi ngày đột xuất, phí có thể phát sinh.
3. Xe có hỗ trợ hóa đơn VAT không?
Có. Hầu hết các đơn vị vận tải chuyên nghiệp đều có thể xuất hóa đơn VAT đầy đủ.
4. Tôi có thể yêu cầu xe có micro, loa không?
Hoàn toàn được. Bạn nên thông báo từ lúc đặt để nhà xe bố trí đúng loại xe phù hợp.
Quy Trình Đặt Xe 29 Chỗ Nhanh – Đơn Giản Trong 5 Phút
Liên hệ: Gọi/Zalo hoặc gửi yêu cầu qua website
Gửi thông tin: Ngày đi, tuyến đường, số khách
Nhận báo giá trọn gói
Ký hợp đồng – đặt cọc
Xe đến đúng giờ – tài xế lịch sự – hành trình suôn sẻ
Thuê Xe 29 Chỗ Đi Tỉnh – Giải Pháp Linh Hoạt Cho Mọi Đoàn Khách Đông Người
Dù bạn là doanh nghiệp tổ chức tour, trường học đưa học sinh đi ngoại khóa hay đoàn khách gia đình đông người – thuê xe 29 chỗ đi tỉnh sẽ giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn và thuận tiện tối đa. Xe rộng, máy lạnh tốt, lịch trình linh hoạt và tài xế chuyên tuyến – tất cả dịch vụ thuê xe đi tỉnh của chúng tôi sẽ tạo nên trải nghiệm di chuyển đáng tin cậy cho mọi hành trình
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

