Khi nhu cầu di chuyển liên tỉnh ngày càng tăng, nhất là từ trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh – Quận 6, dịch vụ thuê xe 16 chỗ quận 6 đi tỉnh trở thành lựa chọn được nhiều cá nhân, gia đình và doanh nghiệp ưu tiên hàng đầu. Dịch vụ này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, công sức mà còn đảm bảo sự an toàn, thoải mái cho hành khách trong suốt hành trình dài.

Xe 16 chỗ phù hợp với các nhóm khách từ 10-15 người, thích hợp cho các chuyến đi về quê, du lịch miền Tây, miền Trung hay các tỉnh lân cận. Với nhiều tiện ích hấp dẫn bao gồm nội thất hiện đại, tài xế chuyên nghiệp am hiểu tuyến đường dài, đây là dịch vụ hoàn hảo cho những chuyến đi tỉnh xuất phát từ quận 6
Xem thêm dịch vụ cho thuê xe Quận 6,
Các dòng xe 16 chỗ phổ biến khi thuê tại quận 6
Các dòng xe 16 chỗ phổ biến khi thuê tại quận 6 chủ yếu là: Hyundai Solati, Ford Transit, Toyota Hiace, Mercedes Sprinter và Iveco Daily. Những mẫu xe này đảm bảo sự thoải mái, an toàn và phù hợp với đa dạng nhu cầu di chuyển của khách hàng.
Hyundai Solati 16 chỗ
Đây là dòng xe cao cấp với thiết kế rộng rãi, phù hợp cho các chuyến đi dài.
Kích thước tổng thể lớn, ghế ngồi êm ái, có chất liệu simili hoặc da công nghiệp sang trọng.
Được trang bị không gian chứa hành lý lớn, tiện lợi cho việc mang vali và đồ dùng cá nhân.
Động cơ mạnh mẽ, hệ thống an toàn tiên tiến, gầm cao giúp xe vận hành tốt trên mọi địa hình.
Ford Transit 16 chỗ
Là dòng xe phổ biến nhất tại TP.HCM hiện nay với thiết kế rộng rãi và nhiều tiện ích.
Xe có kích thước lớn, nội thất thoáng mát, ghế được thiết kế công thái học giúp giảm mệt mỏi khi đi xa.
Trang bị hệ thống treo, giảm sóc hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu.
Phù hợp cho các chuyến xe ngắn ngày hoặc đưa đón sân bay, đội xe cho thuê rất đa dạng và giá cả phải chăng.
Toyota Hiace 16 chỗ
Dòng xe nhập khẩu nổi tiếng với độ bền và sự tiện dụng.
Ghế bọc nỉ vừa đủ, thích hợp nhu cầu di chuyển gần, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái.
Khoang hành lý nhỏ nhưng nổi bật ở sự yên tĩnh và mượt mà khi di chuyển.
Mercedes Sprinter 16 chỗ
Chiếc xe được nhiều công ty du lịch và dịch vụ cao cấp sử dụng cho các chuyến đi sang trọng.
Nội thất bọc da cao cấp, có dàn điều hòa nhiệt độ 2 dàn lạnh, âm thanh chất lượng cao.
Mẫu xe này sang trọng, phù hợp cho đám cưới, sự kiện hay du lịch công ty.
Iveco Daily 16 chỗ
Là dòng xe có thiết kế khác biệt, khá lớn và mạnh mẽ, có góc nhìn thoáng cho tài xế.
Xe sử dụng động cơ mạnh mẽ, phù hợp cho các chuyến đi dài với nhiều hành khách và hành lý.
Ngoài ra còn có một số mẫu xe khác như Nissan NV350, Isuzu Journey, Foton Toano, Mitsubishi Rosa, Gazelle… cũng được sử dụng nhưng ít phổ biến hơn.
Tóm lại, các dòng xe 16 chỗ phổ biến khi thuê tại quận 6 chủ yếu là: Hyundai Solati, Ford Transit, Toyota Hiace, Mercedes Sprinter và Iveco Daily. Những mẫu xe này đảm bảo sự thoải mái, an toàn và phù hợp với đa dạng nhu cầu di chuyển của khách hàng.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ Quận 6

Bảng giá thuê xe 16 chỗ Quận 6,TP.Hồ Chí Minh
Dưới đây là bảng giá thuê xe 16 chỗ, giá có thể thay đổi dựa vào lịch trình và loại xe các bạn cung cấp cho chúng tôi hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.100.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.600.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.200.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.200.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 16 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.400.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.000.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.600.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.700.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.300.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 3.700.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe limousine Quận 6
Câu hỏi thường gặp về thuê xe 16 chỗ Quận 6
1. Giá thuê xe 16 chỗ Quận 6 là bao nhiêu?
Giá dao động từ 2.800.000 – 9.500.000 VNĐ tùy tuyến, số ngày và loại xe.
2. Thời gian thuê xe có linh hoạt không?
Có. Bạn có thể thuê theo giờ, nửa ngày, 1 ngày hoặc nhiều ngày.
3. Có thể thuê xe theo giờ, theo ngày được không?
Hoàn toàn có, rất phù hợp cho các nhu cầu ngắn hạn.
4. Có dịch vụ đưa đón tận nơi không?
Hầu hết các công ty đều có dịch vụ đưa đón tận nhà, khách sạn, sân bay.
5. Xe có tài xế hay cho thuê tự lái?
Đa phần dịch vụ thuê xe 16 chỗ có tài xế. Một số công ty có thể cho thuê tự lái, nhưng yêu cầu giấy tờ và đặt cọc.
6. Có hỗ trợ khách hàng ngoài giờ hành chính không?
Có. Nhiều công ty hỗ trợ 24/7 để phục vụ nhu cầu khách hàng.
Các gói dịch vụ thuê xe 16 chỗ đi tỉnh tại quận 6
Gói thuê xe theo chuyến
Khách có thể thuê xe cho một chuyến đi từ quận 6 đến tỉnh thành lựa chọn, hoặc khứ hồi. Phù hợp với nhu cầu đi về quê, du lịch ngắn ngày, công tác.
Gói thuê xe theo ngày
Dành cho khách cần xe di chuyển linh hoạt nhiều điểm trong tỉnh hoặc liên tỉnh. Thường tính phí theo ngày, với số km miễn phí theo quy định, vượt km tính thêm.
Gói thuê xe trọn gói
Khách hàng đặt trọn gói sẽ tính theo số km dự kiến hoặc thời gian sử dụng xe cố định, giúp kiểm soát chi phí dễ dàng, tránh phát sinh. Đây là lựa chọn được nhiều gia đình và doanh nghiệp ưu tiên.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Quận 6

Quy trình thuê xe 16 chỗ đi tỉnh tại quận 6 đơn giản và nhanh gọn
Liên hệ & Tư vấn:
Khách hàng liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc website của đơn vị cung cấp để được tư vấn loại xe, gói thuê phù hợp với nhu cầu.
Đặt xe & Ký hợp đồng:
Cung cấp thông tin hành trình, số lượng người đi, thời gian thuê… Ký kết hợp đồng rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Nhận xe:
Xe sẽ được đưa đến điểm hẹn tại quận 6, phun khử khuẩn, kiểm tra kỹ thuật, tài xế chuẩn bị lịch trình tận tâm.
Di chuyển:
Hành trình đi tỉnh sẽ được tài xế vận hành an toàn, thoải mái, đúng lịch trình đã cam kết.
Kết thúc thuê:
Trả xe sau khi kết thúc chuyến đi, thanh toán phần phí nếu có vượt mức thỏa thuận, nhận phản hồi dịch vụ.
Xem thêm dịch vụ thuê xe 16 chỗ TPHCM

Những lưu ý quan trọng khi thuê xe 16 chỗ quận 6 đi tỉnh
Kiểm tra giấy tờ đăng ký xe và bảo hiểm:
Đây là yếu tố quan trọng đảm bảo sự an toàn và trách nhiệm pháp lý khi di chuyển liên tỉnh.
Chọn xe đời mới, nội thất sạch sẽ:
Hành trình dài cần một chiếc xe thoáng mát, êm ái để hành khách không bị mệt mỏi.
Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, lịch trình:
Tránh các chi phí phát sinh không mong muốn, đảm bảo hợp đồng minh bạch, rõ ràng.
Chọn tài xế có kinh nghiệm chạy đường dài:
Điều này đảm bảo tốc độ di chuyển hợp lý, đường đi tối ưu, không làm khách hàng lo lắng khi đi tỉnh.
Đặt xe sớm cần thiết cho dịp lễ tết hoặc mùa cao điểm:
Để tránh tình trạng cháy xe, tăng giá hoặc bị hủy dịch vụ đột ngột.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ Quận 6

Đặt Thuê Xe Ngay Hôm Nay
Hãy để chúng tôi giúp bạn có một chuyến đi suôn sẻ và đáng nhớ tại Hồ Chí Minh. Liên hệ ngay với chúng tôi để đặt thuê xe ô tô du lịch 16 chỗ Hyundai Solati và Ford Transit tại Quận 6. Chúng tôi cam kết mang lại trải nghiệm đi lại an toàn, tiện lợi và đầy đủ hài lòng cho bạn và đồng hành trên mọi hành trình của bạn.

Dù bạn cần thuê xe cho chuyến du lịch cá nhân, chuyến đi công tác hoặc sự kiện đặc biệt, Thuê Xe Đi Tỉnh sẽ là đối tác đáng tin cậy của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đặt xe và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín và giá cả phải chăng nhất tại Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

