Giá Thuê Xe Du Lịch 7 Chỗ
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, du lịch lớn nhất cả nước. Nhu cầu thuê xe du lịch 7 chỗ phục vụ mục đích đi tỉnh, đi du lịch cuối tuần, đưa đón sân bay, đi công tác… luôn tăng cao, đặc biệt vào dịp lễ Tết. Tuy nhiên, nhiều khách hàng thắc mắc giá thuê xe du lịch 7 chỗ là bao nhiêu, có phụ thu gì không, cách tính như thế nào?
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thuê xe 7 chỗ tại TP.HCM, bảng giá tham khảo theo từng mục đích thuê, thời gian thuê, dòng xe, cùng các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe.
Bảng giá thuê xe 7 chỗ theo ngày và Km
Đối với khách hàng muốn chủ động hơn trong lịch trình và thời gian, việc thuê xe 7 chỗ tính theo ngày và số Km là phương án linh hoạt và tiết kiệm. Dưới đây là bảng giá chi tiết do Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp
| Loại dịch vụ | Số km/ngày | Giá thuê (VNĐ) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thuê xe theo ngày | Dưới 100 km | 1.800.000 – 2.500.000 | Sử dụng trong 8 tiếng/ngày, phù hợp với những chuyến đi ngắn. |
| 100 – 200km | 2.500.000 – 3.000.000 | Thời gian sử dụng không quá 12 tiếng/ngày. | |
| Trên 200 km | Liên hệ để báo giá | Thích hợp cho các chuyến đi dài hoặc lịch công tác | |
| Thuê xe theo km | Dưới 50 km | 15.000 – 17.000/km | Thích hợp cho các chuyến đi ngắn, không tính thời gian chờ. |
| 50 – 100km | 13.000 – 17.000/km | Áp dụng cho các chuyến đi trong ngày. | |
| Trên 100 km | 10.000 – 13.000/km | Giá ưu tiên cho các chuyến đi xa |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ từ TPHCM đi tỉnh
dưới đây là bảng giá chi tiết thuê xe 7 chỗ từ TP.HCM đi các tỉnh, được cập nhật bởi Thuê Xe Đi Tỉnh. Mức giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, số ngày thuê và loại xe
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Sân bay | 3h | 20 | 700.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.500.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.000.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.400.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.600.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.200.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.000.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.800.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.800.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.300.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.100.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.000.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.500.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 4.500.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.00.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.200.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.800.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.700.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.200.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.200.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.600.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.500.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.500.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 9.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.400.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.000.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 2.500.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 4.000.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu Ý:
Giá trên đã bao gồm phí tài xế nhưng chưa bao gồm VAT, phí cầu đường, xăng dầu (nếu có).
Giá thuê xe có thể thay đổi tùy vào thời điểm lễ, tết hoặc thời gian đặt trước.
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất và nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Bảng giá thuê xe 7 chỗ
Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp những gói thuê xe nào?
Chúng tôi cung cấp nhiều gói dịch vụ thuê xe 7 chỗ linh hoạt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số gói dịch vụ phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Gói Thuê Xe 7 Chỗ Theo Ngày
Gói dịch vụ này cho phép bạn thuê xe trong khoảng thời gian một ngày. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chuyến đi ngắn, tham quan trong thành phố hoặc đi lễ. Giá thuê xe theo ngày bắt đầu từ 2.200.000 VNĐ, bao gồm tài xế và chi phí nhiên liệu.
Gói Thuê Xe 7 Chỗ Theo Tuần
Nếu bạn có kế hoạch di chuyển liên tục trong một tuần, gói thuê xe theo tuần sẽ tiết kiệm hơn. Giá thuê cho gói này thường được giảm từ 10% so với giá thuê theo ngày. Bạn có thể thoải mái khám phá các điểm du lịch mà không lo lắng về việc tìm kiếm xe mỗi ngày.
Gói Thuê Xe 7 Chỗ Theo Tháng
Gói thuê theo tháng là lựa chọn hoàn hảo cho những ai cần xe thường xuyên, ví dụ như các doanh nghiệp hoặc cá nhân thường xuyên di chuyển. Mức giá cho gói này thường giảm 20% so với giá thuê theo ngày. Đây là giải pháp tiết kiệm chi phí và giúp bạn dễ dàng quản lý lịch trình di chuyển.
Gói Dịch Vụ Xe 7 Chỗ Đưa Đón Sân Bay
Đây là dịch vụ tiện lợi dành cho khách du lịch và doanh nhân. Giá dịch vụ này thường được công khai và minh bạch, đảm bảo bạn sẽ không phải lo lắng về phí phát sinh không mong muốn.

Các loại dịch vụ thuê xe 7 chỗ
Những nguyên nhân có thể tác động đến giá thuê xe 7 chỗ
Địa Điểm Thuê Xe
Địa điểm bạn thuê xe cũng có thể tác động đến giá. Ví dụ, giá thuê xe ở các thành phố lớn như Hồ Chí Minh có thể cao hơn so với các khu vực nông thôn. Chúng tôi phục vụ đa dạng địa điểm, từ trung tâm thành phố đến các khu vực du lịch, với mức giá phù hợp.
Thời Gian Thuê
Giá thuê xe sẽ thay đổi theo thời gian. Nếu bạn thuê xe vào dịp lễ, Tết hoặc mùa du lịch cao điểm, giá thuê có thể tăng cao do nhu cầu. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp giá cạnh tranh và các gói khuyến mãi trong những thời gian này.
Khoảng Cách Di Chuyển
Khoảng cách bạn di chuyển cũng là một yếu tố quyết định đến giá thuê. Nếu bạn đi những tuyến đường dài hoặc có nhiều điểm dừng, phí thuê có thể cao hơn so với việc đi trong nội thành. Chúng tôi sẽ thông báo rõ ràng về phí nhiên liệu và các khoản phí khác khi bạn lên kế hoạch chuyến đi.
Số Người Đi
Số lượng hành khách cũng ảnh hưởng đến mức giá. Nếu bạn đi cùng một nhóm lớn nhưng chỉ thuê xe 7 chỗ, có thể bạn sẽ phải chịu thêm phí cho việc nâng cấp xe lớn hơn. Đội ngũ nhân viên sẽ giúp bạn chọn lựa loại xe phù hợp nhất với số lượng người đi để đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm.

Những nguyên nhân có thể tác động đến giá thuê xe 7 chỗ
Hướng Dẫn Đặt Xe 7 Chỗ Tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Đặt xe qua website: Khách hàng có thể truy cập vào website chính thức của Thuê Xe Đi Tỉnh để xem bảng giá, lựa chọn loại xe phù hợp và đặt xe trực tuyến một cách nhanh chóng.
Đặt xe qua hotline: Đội ngũ tư vấn sẽ hỗ trợ khách hàng đặt xe và tư vấn giá thuê xe du lịch 7 chỗ qua hotline.
Đặt xe qua ứng dụng di động: Chúng tôi đã phát triển ứng dụng di động cho phép khách hàng đặt xe mọi lúc, mọi nơi với vài thao tác đơn giản.

Hướng Dẫn Đặt Xe 7 Chỗ Tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Hệ thống đặt xe trực tuyến tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Việc lựa chọn giá thuê xe 7 chỗ tại Thuê Xe Đi Tỉnh là giải pháp tối ưu cho mọi chuyến đi. Với nhiều gói dịch vụ và mức giá linh hoạt, khách hàng không chỉ nhận được dịch vụ chất lượng mà còn tiết kiệm được chi phí di chuyển. Để có chuyến du lịch thoải mái, an toàn và tiện lợi, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt xe và nhận báo giá tốt nhất
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc
