Cho Thuê Xe Du Lịch

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Ô Tô Du Lịch Quận Phú Nhuận TP.HCM

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Ô Tô Du Lịch Quận Phú Nhuận TP.HCM

Với nhu cầu thuê xe ô tô du lịch có tài xế ngày càng nhiều tại Quận Phú Nhuận? Để đáp ứng được nhu cầu thuê xe ngày càng nhiều của người dân hiện này. Chúng tôi xin giới thiệu với quý khách dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch 4,7,16,29 chỗ tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh do Hamy Travel cung cấp

Dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch có tài xế lái tại Quận Phú Nhuận

Dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch có tài xế lái tại Quận Phú Nhuận

Hamy Travel chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch với những chiếc xe đời mới, vận hành êm ái trên mọi chuyến hành trình. Cùng với đa dạng các loại dịch vụ thuê xe tại Quận Phú Nhuận. Đảm bảo đem tới cho bạn những dịch vụ thuê xe chất lượng nhất

Dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Quận Phú Nhuận chuyên nghiệp, uy tín, giá rẻ

Dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Quận Phú Nhuận chuyên nghiệp, uy tín, giá rẻ

Các dòng xe 4,7,16,29 chỗ tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Khi đến với dịch vụ của chúng tôi. Hamy Travel cung cấp cho quý khách đa dạng các loại xe từ bình dân đến cao cấp. Dưới đây là một số thông tin về các loại xe do chúng tôi cung cấp

Các loại xe 4 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Chúng tôi cung cấp các dòng xe 4 chỗ như Honda City, Kia Cerato, Toyota Camry, Mazda 3, Hyundai Elantra,… Các dòng xe chúng tôi cung cấp hoàn toàn là các dòng xe đời mới. Đảm bảo vận hành em ái và bền bỉ trên mọi chuyến đi

Các loại xe 4 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 4 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 7 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Với các dòng xe 7 chỗ mới nhất như  Ford Everest, Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Honda CR-V, Mazda CX-5,…Với sức chứa tôi đa lên tới 7 người, rất thích hợp cho các chuyến đi công tác, đi du lịch, đi chơi… cùng với gia đình, đồng nghiệp, bạn bè.

Các loại xe 7 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 7 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 16 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Chúng tôi chuyên cho thuê xe 16 chỗ Ford Transit và Hyundai Solati. Với sức chưa tối đa lên tới 16 người rất thích hợp cho di chuyển với các đoàn đông người. Với thiết kế rộng hơn hẳn các dòng xe cùng loại, giúp chuyến hành trình của quý khách được thoải mái hơn

Các loại xe 16 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 16 chỗ đang cho thuê xe tại Quận Phú Nhuận

Các loại xe 29 chỗ Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Với xe 29 chỗ chúng tôi đem đến cho quý khách những dòng xe: Samco Felix, Thaco Meadow TB85s, Thaco Garden 79S đời mới. Cùng nhiều tiện ích và các dịch vụ giải trí đi kèm. Đảm bảo quý khách có một chuyến đi vui vẻ, thoải mái nhất

Các loại xe 29 chỗ Quận Phú Nhuận

Các loại xe 29 chỗ Quận Phú Nhuận

Các loại dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Thuê xe ô tô du lịch theo ngày Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Với dịch vụ cho thuê xe theo ngày, quý khách được xe đi theo phục vụ, đưa đón đi các địa điểm mà quý khách yêu cầu. Rất thuận tiện cho các chuyến đi công tác, đi du lịch, đi chơi,..

Thuê xe ô tô du lịch theo ngày Quận Phú Nhuận

Thuê xe ô tô du lịch theo ngày Quận Phú Nhuận

Thuê xe ô tô du lịch theo tháng tại Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh

Với dịch vụ này dành cho những quý khách có nhu cầu thuê xe lâu dài từ 1 tháng trở lên. Với phủ tục hợp đồng đơn giản, minh bạch rõ ràng giúp quý khách thuê xe một cách dễ dàng

Thuê xe ô tô du lịch theo tháng tại Quận Phú Nhuận

Thuê xe ô tô du lịch theo tháng tại Quận Phú Nhuận

Thuê xe ô tô du lịch đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất

Với dịch vụ này sẽ giúp việc di chuyển của quý khách cùng với hành lý mang theo dễ dàng hơn. Quý khách chỉ cần cung cấp cho chúng tôi mã vé chuyến bay, thông tin liên lạc, địa điểm đón và địa điểm đến.

Thuê xe ô tô du lịch đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất

Thuê xe ô tô du lịch đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất

Bảng giá cho thuê xe ô tô du lịch Quận Phú Nhuận

STT ĐỊA ĐIỂM THỜI GIAN KM XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ XE 16 CHỖ XE 29 CHỖ
I Hồ Chí Minh
1 Sân Bay 1 ngày 10 400,001 500,001 600,001 1,200,001
2 City tour (4tiếng/50km) 1 ngày 50 800,001 900,001 1,100,001 1,700,001
3 City tour
(8tiếng/100km)
1 ngày 100 1,000,001 1,100,001 1,400,001 2,500,001
4 Củ Chi 1 ngày 100 1,000,001 1,100,001 1,400,001 2,500,001
5 Cần Giờ 1 ngày 130 1,200,001 1,300,001 1,500,001 2,600,001
II Bình Dương
1 Dĩ An 1 ngày 50 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
2 Khu du lịch Thủy Châu 1 ngày 50 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
3 TP Thủ Dầu 1 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
4 KCN VSIP 1 và 2 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
5 TP mới Bình Dương 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
6 Khu du lịch Đại Nam 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
7 Tân Uyên 1 ngày 100 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,600,001
8 Bến Cát 1 ngày 100 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,600,001
9 Phú Giáo 1 ngày 130 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,600,001
10 Bàu Bàng 1 ngày 130 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,700,001
11 Dầu Tiếng 1 ngày 170 1,400,001 1,600,001 1,800,001 3,000,001
III Bình Phước
1 Chơn Thành 1 ngày 200 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,000,001
2 Đồng Xoài 1 ngày 200 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,000,001
3 Bình Long 1 ngày 250 1,600,001 1,700,001 2,300,001 3,700,001
4 Lộc Ninh 1 ngày 260 1,600,001 1,700,001 2,300,001 3,700,001
5 Bù Đăng 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,500,001 3,800,001
6 Phước Long 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,500,001 3,800,001
7 Bù Đốp 1 ngày 350 1,800,001 2,100,001 2,600,001 4,000,001
8 Bù Gia Mập 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,200,001
IV Tây Ninh
1 Trảng Bàng 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Cửa khẩu Mộc Bài 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
3 Gò Dầu 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
4 TP Tây Ninh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
5 Tòa thánh Tây Ninh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
6 Long Hoa Hòa Thành 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
7 Chùa Gò Kén 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
8 Dương Minh Châu 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
9 Châu thành Tây Ninh 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,200,001
10 Núi Bà Đen 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,200,001
11 Tân Châu Đồng Pan 1 ngày 250 1,500,001 1,800,001 2,000,001 3,600,001
12 Tân Biên Xa Mát 1 ngày 260 1,600,001 1,900,001 2,100,001 3,700,001
V Đồng Nai
1 Biên Hòa 1 ngày 60 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Nhơn Trạch 1 ngày 70 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
3 Làng Tre Việt 1 ngày 75 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
4 Long Thành 1 ngày 80 1,100,001 1,300,001 1,500,001 2,500,001
5 Trảng Bom 1 ngày 80 1,100,001 1,300,001 1,500,001 2,500,001
6 Trị An 1 ngày 120 1,300,001 1,400,001 1,600,001 2,600,001
7 Long Khánh 1 ngày 150 1,400,001 1,500,001 1,700,001 2,800,001
8 Thống Nhất 1 ngày 170 1,400,001 1,500,001 1,700,001 2,800,001
9 Cẩm Mỹ 1 ngày 180 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
10 Núi Chứa Chan Gia Lào 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
11 Xuân Lộc 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
12 Định Quán 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
13 Tân Phú Phương Lâm 1 ngày 260 1,600,001 1,800,001 2,200,001 3,700,001
14 Nam Cát Tiên 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
VI Vũng Tàu
1 Phú Mỹ Đại Tòng Lâm 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
2 Tân Thành 1 ngày 130 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
3 Bà Rịa 1 ngày 170 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
4 Ngãi Giao Châu Đức 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
5 Long Hải Dinh Cô 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
6 Thành Phố Vũng Tàu 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
7 Hồ Tràm 1 ngày 250 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,600,001
8 Hồ Cốc 1 ngày 250 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,600,001
9 Bình Châu 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
10 Xuyên Mộc 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
VII Long An
1 Bến Lứt 1 ngày 60 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Đức Hòa Hậu Nghĩa 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
3 Tân An 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
4 Đức Huệ 1 ngày 120 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,600,001
5 Tân Thạnh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,800,001 3,200,001
6 Mộc Hóa Kiến Tường 1 ngày 240 1,600,001 1,800,001 2,000,001 3,400,001
7 Vĩnh Hưng 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,100,001 3,800,001
VIII Đồng Tháp
1 Mỹ An Tháp Mười 1 ngày 240 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,400,001
2 Nha Mân 1 ngày 280 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,800,001
3 Sa Đéc 1 ngày 290 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,800,001
4 Cao Lãnh 1 ngày 300 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,000,000
5 Thanh Bình 1 ngày 320 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,300,001
6 Tam Nông 1 ngày 350 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,600,001
7 Hồng Ngự 1 ngày 440 1,900,001 2,100,001 2,900,001 5,200,001
IX Tiền Giang
1 Gò Công 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
2 Thành phố Mỹ Tho 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
3 Châu Thành 1 ngày 160 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
4 Chợ Gạo 1 ngày 160 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
5 Cai Lậy 1 ngày 190 1,200,001 1,400,001 1,700,001 3,000,001
6 Cái Bè 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
7 Mỹ Thuận 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,450,000
X Bến Tre
1 Cồn Phụng 1 ngày 160 1,300,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
2 Châu Thành 1 ngày 160 1,300,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
3 TP Bến Tre 1 ngày 180 1,300,001 1,400,001 1,700,001 3,000,001
4 Giồng Tôm 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
5 Mỏ Cày Nam 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
6 Mỏ Cày Bắc 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
7 Bình Đại 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,600,001
8 Ba Tri 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,600,001
9 Thạch Phú 1 ngày 280 1,700,001 1,600,001 2,300,001 3,800,001
XI An Giang
1 Long Xuyên 1 ngày 380 2,000,001 2,200,001 2,600,001
2 Chợ Mới 1 ngày 400 2,000,001 2,200,001 2,600,001
3 Tân Châu 1 ngày 420 2,100.001 2,300,001 2,700,001
4 Tri Tôn 1 ngày 500 2,400,001 2,600,001 2,900,001
5 Núi Cấm Tịnh Biên 1 ngày 500 2,,400,001 2,600,001 2,900,001
6 Chùa Bà Châu Đốc 1 ngày 550 2,600,001 2,800,001 3,500,001
XII Cần Thơ
1 TP Cần Thơ 1 ngày 350 2,100,001 2,100,001 2,600,001 4,300,001
2 Ô Môn 1 ngày 380 2,000,001 2,200,001 2,700,001 4,500,001
3 Thốt Nốt 1 ngày 440 2,100,001 2,300,001 2,800,001 4,700,001
4 Vĩnh Thạch Cần Thơ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
5 Cờ Đỏ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
XIII Vĩnh Long
1 TP Vĩnh Long 1 ngày 260 1,500,001 1,700,001 2,000,001 3,600,001
2 Tam Bình 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
3 Mang Thít 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
4 Vũng Liêm 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
5 Trà Ôn 1 ngày 360 1,700,001 1,900,001 2,400,001 4,400,001
XIV Trà Vinh
1 Càng Long 1 ngày 260 1,600,001 1,800,001 2,200,001 3,600,001
2 TP Trà Vinh 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
3 Tiểu Cần 1 ngày 320 1,800,001 2,000,001 2,500,001 4,200,001
4 Trà Cú 1 ngày 350 1,800,001 2,000,001 2,500,001 4,400,001
5 Duyên Hải 1 ngày 380 2,000,001 2,300,001 2,700,001 4,700,001
XV Kiên Giang
1 Tân Hiệp Kiên Giang 1 ngày 450 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,300,001
2 TP Rạch Giá 1 ngày 500 2,500,001 2,800,001 3,300,001 5,600,001
3 Rạch Sỏi 1 ngày 520 2,500,001 2,800,001 3,300,001 5,800,001
4 Hòn Đất 1 ngày 550 2,600,001 2,900,001 3,500,001 6,000,001
5 U Minh Thượng 1 ngày 600 3,300,001 3,600,001 4,100,001 6,300,001
6 Hà Tiên 1 ngày 650 3,300,001 3,600,001 4,100,001 6,600,001
XVI Hậu Giang
1 Ngã Ba Cái Tắc 1 ngày 380 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,700,001
2 Thị Xã Ngã Bảy 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,800,001
3 Phụng Hiệp Cây Dương 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,800,001
4 Thị Xã Vị Thanh 1 ngày 420 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
5 Long Mỹ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 5,300,001
XVII Sóc Trăng
1 TP Sóc Trăng 1 ngày 440 2,100,001 2,300,001 2,600,001 5,000,001
2 Long Phú 1 ngày 460 2,200,001 2,400,001 2,900,001 5,100,001
3 Thạnh Trị 1 ngày 530 2,400,001 2,700,001 3,300,001 5,500,001
4 Thị xã Vĩnh Châu 1 ngày 540 2,400,001 2,700,001 3,300,001 5,500,001
XVIII Bạc Liêu
1 TP Bạc Liêu 1 ngày 550 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,500,001
2 Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 1 ngày 600 2,600,001 3,200,001 3,500,001 6,000,001
3 Cha Diệp mẹ Nam Hải 1 ngày 680 2,900,001 3,200,001 3,700,001 6,300,001
XIX Cà Mau
1 TP Cà Mau 1 ngày 620 3,100,000 3,100,001 3,900,001 6,500,001
2 Hòn Đá Bạc Sông Đốc 1 ngày 700 3,700,001 4,200,001 4,900,001 7,200,001
3 Nam Căn 1 ngày 750 3,700,001 4,200,001 4,900,001 7,500,001
4 Mũi Cà Mau 1 ngày 800 3,900,001 4,400,001 5,300,001 7,600,001
XX Khánh Hòa
1 Cam Ranh 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,500,001
2 Đảo Bình Ba 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,000,001
3 Đảo Bình Hưng 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,000,001
4 Nha Trang 1 ngày 860 3,800,001 4,300,001 5,300,001 7,500,001
5 Ninh Hòa 1 ngày 900 4,300,001 4,800,001 5,800,001 8,000,001
XXI Ninh Thuận
1 Phan Rang 1 ngày 660 2,900,001 3,400,001 3,900,001 6,500,001
2 Tháp Chàm 1 ngày 660 2,900,001 3,400,001 3,900,001 6,500,001
3 Núi Chúa 1 ngày 720 3,400,001 3,900,001 4,400,001 7,200,001
XXII Bình Thuận
1 Hàm Tân 1 ngày 260 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,700,001
2 Lagi Cocobeach Camp 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
3 Lagi Biển Cam Bình 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
4 Lagi 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,400,001 4,000,001
5 Dinh Thầy Thím 1 ngày 340 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,500,001
6 Tà Cú 1 ngày 360 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,600,001
7 Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh 1 ngày 360 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,600,001
8 TP Phan Thiết 1 ngày 400 2,200,001 2,400,001 2,700,001 5,100,001
9 Hòn Rơm 1 ngày 420 2,300,001 2,500,001 2,900,001 5,100,001
10 Mũi Né 1 ngày 420 2,300,001 2,500,001 2,900,001 5,300,001
11 Cổ Trạch 1 ngày 550 3,200,001 3,300,001 3,900,001 6,000,001
XXIII Gia Lai
1 TP Pleiku 1 ngày 1000 5,400,001 5,900,001 6,900,001
XXIV Kon Tum 1 ngày 1200 6,900,001 7,400,001
XXV Đắk Lắk
1 Buôn Ma Thuột 1 ngày 700 3,100,001 3,400,001 4,100,001 7,800,001
2 Buôn Đôn 1 ngày 720 3,200,001 3,600,001 4,300,001 8,000,001
XXVI Lâm Đồng
1 Madagui 1 ngày 300 1,900,001 2,100,001 2,400,001 4,000,001
2 Bảo Lộc 1 ngày 400 2,100,001 2,400,001 2,700,001 5,000,001
3 Di linh 1 ngày 460 2,300,001 2,600,001 2,900,001 5,700,001
4 Đức Trọng 1 ngày 500 2,500,001 2,800,001 3,200,001 6,000,001
5 Đơn Dương 1 ngày 560 2,900,001 3,200,001 3,600,001 6,400,001
6 Đà Lạt 1 ngày 600 3,200,001 3,500,001 3,900,001 7,000,001
XXVII Đắk Nông
1 Gia Nghĩa 1 ngày 450 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,700,001
2 Đắk Nông 1 ngày 500 3,500,001 2,800,001 3,300,001 6,200,001
XXVIII TP Đà Nẵng 1 ngày 2000 11,900,001 12,900,001 13,900,001 Hotline
XXIX TP Huế 1 ngày 2200 13,900,001 14,900,001 15,900,001 Hotline

Tiện ích của dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch 4,7,16,29 chỗ tại Quận Phú Nhuận

Dịch vụ cho thuê xe uy tín chuyên nghiệp

Hamy Travel là một trong những đơn vị cho thuê xe ô tô du lịch uy tín nhất tại Quận Phú Nhuận. Với những chiếc xe ô tô đời mới, được kiểm tra hằng ngày, bảo dưỡng hàng tháng, đảm bảo quý khách có chuyến đi an toàn và thuận tiện nhất. Cùng với rất nhiều loại dịch vụ cho thuê xe khác nhau, giúp bạn có thể tự do lựa chọn được dịch vụ phù hợp với nhu cầu thuê xe một cách dễ dàng

Dịch vụ cho thuê xe uy tín chuyên nghiệp

Dịch vụ cho thuê xe uy tín chuyên nghiệp

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Quận Phú Nhuận

Chúng tôi luôn mong muốn cung cấp cho quý khách những dịch vụ tốt nhất với chi phí rẻ. chúng tôi cam kết không đội giá vô lý, không có chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụ.  Dịch vụ thuê xe còn giúp quý khách tiết kiệm được khoản chi phí lớn, khi không phải trả một số tiền lớn để mua một chiếc xe mới cùng với tiền bảo dưỡng và sửa chữa hàng tháng

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Quận Phú Nhuận

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Quận Phú Nhuận

Đội ngũ lái xe nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Đội ngũ lái xe có kinh nghiệm lâu năm, hiểu rõ luật giao thông, phục vụ tận tâm. nhiệt tình chu đáo, giúp quý khách có chuyến đi an toàn và tiện nghi nhất. Cùng với đó là đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng giải đáp bất kỳ thắc mắc nào của khách hàng, giải quyết những vấn đề và vướng mắc một cách nhanh nhất

Đội ngũ lái xe nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Đội ngũ lái xe nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Dịch vụ thuê xe ô tô du lịch linh hoạt và thoải mái

Khi sử dụng dịch vụ thuê xe ô tô du lịch tại TPHCM, quý khách sẽ chủ động về mặt thời gian để có thể sắp xếp hành lý và các công việc cá nhân, khi địa điểm và thời gian đón là do quý khách quyết định. Khi sử dụng dịch vụ thuê xe quý khách sẽ có thời gian rảnh vui chơi cùng gia đình và đồng nghiệp, bạn bè. Khi không phải lo các vấn đề liên quan đến xe.

HAMY TRAVEL COMPANY LIMITED

MST : 3703014989

Điện thoại: (+84) 859100200  

Email: cskhhamytravel@gmail.com

Website: https://www.thuexeditinh.vn/

Facebook: Công Ty TNHH HAMY TRAVEL

 

Đánh giá post

Leave a Reply

0859100200
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon