Cho Thuê Xe Du Lịch

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Ô Tô Du Lịch Huyện Nhà Bè TP.HCM

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Ô Tô Du Lịch Huyện Nhà Bè TP.HCM

Giới thiệu dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Mịnh uy tín, chuyên nghiệp, giá rẻ

Chào mừng quý khách đến với dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch 4,7,16,29 chỗ tại Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh do Hamy Travel cung cấp. Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị cho thuê xe ô tô du lịch uy tín với kinh nghiệm lâu năm trong nghề dịch vụ thuê xe, chúng tôi đảm bảo đem đến cho quý khách những dịch vụ chất lượng nhất, với chi phí tốt nhất.

dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Huyện Nhà Bè

dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tại Huyện Nhà Bè

Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ đời mới, cùng với rất nhiều loại xe từ bình dân đến hạng sang. Cùng với rất nhiều loại dịch vụ thuê xe khác nhau để cho quý khách có thể dễ dàng lựa chọn được loại xe và dịch vụ đúng với yêu cầu thuê xe của bản thân

dịch vụ cho thuê xe 4,7,16,29 chỗ tại Huyện Nhà Bè

dịch vụ cho thuê xe 4,7,16,29 chỗ tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 4,7,16,29 chỗ mà Hamy Travel đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 4 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Với xe 4 chỗ thì số người trở tối đa là 5 người tính cả tài xế. Rất thích hợp cho các chuyến đi du lịch, đi công tác, đi shopping,.. Các dòng xe 4 chỗ mà Hamy Travel đang cho thuê xe tại Huyện Nhà Bè: Honda Accord, Honda City, Kia Cerato, Toyota Camry, Mazda 3, Hyundai Elantra.

Các dòng xe 4 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 4 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 7 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Với sức chứa tối đa lên tới 7 người tính cả tài xế, rất thích hợp cho việc đi du lịch cùng với gia đình, bàn bè, đồng nghiệp,…với thiết kế rộng hơn xe 4 chỗ sẽ tạo cho quý khách thoải mái khi ngồi. Chúng tôi cung cấp các dòng xe từ bình dân đến cao cấp: Ford Everest, Toyota Innova, Honda CR-V, Mazda CX-5, Kia Carnival, Peugeot Traveller.

Các dòng xe 7 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 7 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 16 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Dòng xe 16 chỗ rất thích hợp dành cho những đoàn khách có số lượng người đông. Chúng tôi cung cấp cho guý khách 2 dòng xe là Ford Transit và Hyundai Solati 16 chỗ với thiết kế rộng rãi cùng trang bị đầy đủ các tiện ích giải trí giúp chuyến hành trình của quý khách thoái mái nhất.

Các dòng xe 16 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 16 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 29 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Chúng tôi cung cấp các dòng xe 29 chỗ như: Samco Felix, Thaco Meadow TB85s, Thaco Garden 79S. Chúng tôi cung cấp hoàn toàn là những chiếc xe đời mới được trang bị đầy đủ tiện nghi như tivi, karaoke, hệ thống âm thanh, hệ thống điều hoà. Đảm bảo quý khách có một trải nghiệm khó quên khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi

Các dòng xe 29 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các dòng xe 29 chỗ đang cho thuê tại Huyện Nhà Bè

Các loại dịch vụ thuê xe ô tô du lịch ở Huyện Nhà Bè do Hamy Travel cung cấp

Thuê xe ô tô theo ngày tại Huyện Nhà bè

Với dịch vụ thuê xe ô tô theo ngày, quý khách sẽ được xe đi theo phục vụ, giúp việc di chuyển được thuận tiện và nhanh chóng hơn. Dịch vụ còn giúp quý khách di chuyển được nhiều địa điểm trong một ngày để phục vụ yêu cầu cá nhân

Thuê xe ô tô theo ngày tại Huyện Nhà bè

Thuê xe ô tô theo ngày tại Huyện Nhà bè

Thuê xe ô tô theo tháng tại Huyện Nhà Bè

Đối với dịch vụ thuê xe theo tháng, chúng tôi đảm bảo cung cấp cho quý khách những loại xe tốt nhất, khi khặp sự cố như xe hỏng, xe cần bảo dưỡng, chúng tôi sẽ khác phục ngay lập tức. Cùng với phủ tục đơn giản, dễ dàng quý khách có thể thuê xe một cách dễ dàng.

Thuê xe ô tô theo tháng tại Huyện Nhà Bè

Thuê xe ô tô theo tháng tại Huyện Nhà Bè

Thuê xe ô tô theo km và giờ tại Huyện Nhà Bè

Dịch vụ thuê xe theo km và giờ sẽ giúp quý khách tiết kiệm được tối đa chi phí thuê xe khi chi phí thuê xe được tính theo km quý khách đi và số giờ quý khách sử dụng.

Thuê xe ô tô theo km và giờ tại Huyện Nhà Bè

Thuê xe ô tô theo km và giờ tại Huyện Nhà Bè

Thuê xe ô tô đi du lịch tại Huyện Nhà Bè

Với dịch vụ đi du lịch, chúng tôi xe lên lộ trình dựa vào những địa điểm mà khách hàng yêu cầu. Quý khách còn có thể yêu cầu xe phục vụ thêm các điểm du lịch khách, giúp khách hàng trải nghiệp được nhiều địa điểm du lịch hơn

Thuê xe ô tô đi du lịch tại Huyện Nhà Bè

Thuê xe ô tô đi du lịch tại Huyện Nhà Bè

Chi phí thê xe được tính dựa theo lộ trình và loại xe mà quý khách cung cấp. Để quý khách có thể dễ dàng hơn trong việc thuê xe chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá cho quý khách tham khảo

Bảng giá thuê xe 4,7,16,29 chỗ Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

STT ĐỊA ĐIỂM THỜI GIAN KM XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ XE 16 CHỖ XE 29 CHỖ
I Hồ Chí Minh
1 Sân Bay 1 ngày 10 400,001 500,001 600,001 1,200,001
2 City tour (4tiếng/50km) 1 ngày 50 800,001 900,001 1,100,001 1,700,001
3 City tour
(8tiếng/100km)
1 ngày 100 1,000,001 1,100,001 1,400,001 2,500,001
4 Củ Chi 1 ngày 100 1,000,001 1,100,001 1,400,001 2,500,001
5 Cần Giờ 1 ngày 130 1,200,001 1,300,001 1,500,001 2,600,001
II Bình Dương
1 Dĩ An 1 ngày 50 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
2 Khu du lịch Thủy Châu 1 ngày 50 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
3 TP Thủ Dầu 1 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
4 KCN VSIP 1 và 2 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
5 TP mới Bình Dương 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
6 Khu du lịch Đại Nam 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
7 Tân Uyên 1 ngày 100 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,600,001
8 Bến Cát 1 ngày 100 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,600,001
9 Phú Giáo 1 ngày 130 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,600,001
10 Bàu Bàng 1 ngày 130 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,700,001
11 Dầu Tiếng 1 ngày 170 1,400,001 1,600,001 1,800,001 3,000,001
III Bình Phước
1 Chơn Thành 1 ngày 200 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,000,001
2 Đồng Xoài 1 ngày 200 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,000,001
3 Bình Long 1 ngày 250 1,600,001 1,700,001 2,300,001 3,700,001
4 Lộc Ninh 1 ngày 260 1,600,001 1,700,001 2,300,001 3,700,001
5 Bù Đăng 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,500,001 3,800,001
6 Phước Long 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,500,001 3,800,001
7 Bù Đốp 1 ngày 350 1,800,001 2,100,001 2,600,001 4,000,001
8 Bù Gia Mập 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,200,001
IV Tây Ninh
1 Trảng Bàng 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Cửa khẩu Mộc Bài 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
3 Gò Dầu 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
4 TP Tây Ninh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
5 Tòa thánh Tây Ninh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
6 Long Hoa Hòa Thành 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
7 Chùa Gò Kén 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
8 Dương Minh Châu 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
9 Châu thành Tây Ninh 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,200,001
10 Núi Bà Đen 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,200,001
11 Tân Châu Đồng Pan 1 ngày 250 1,500,001 1,800,001 2,000,001 3,600,001
12 Tân Biên Xa Mát 1 ngày 260 1,600,001 1,900,001 2,100,001 3,700,001
V Đồng Nai
1 Biên Hòa 1 ngày 60 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Nhơn Trạch 1 ngày 70 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
3 Làng Tre Việt 1 ngày 75 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
4 Long Thành 1 ngày 80 1,100,001 1,300,001 1,500,001 2,500,001
5 Trảng Bom 1 ngày 80 1,100,001 1,300,001 1,500,001 2,500,001
6 Trị An 1 ngày 120 1,300,001 1,400,001 1,600,001 2,600,001
7 Long Khánh 1 ngày 150 1,400,001 1,500,001 1,700,001 2,800,001
8 Thống Nhất 1 ngày 170 1,400,001 1,500,001 1,700,001 2,800,001
9 Cẩm Mỹ 1 ngày 180 1,400,001 1,500,001 1,700,001 3,000,001
10 Núi Chứa Chan Gia Lào 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
11 Xuân Lộc 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
12 Định Quán 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,200,001
13 Tân Phú Phương Lâm 1 ngày 260 1,600,001 1,800,001 2,200,001 3,700,001
14 Nam Cát Tiên 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
VI Vũng Tàu
1 Phú Mỹ Đại Tòng Lâm 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,500,001 2,500,001
2 Tân Thành 1 ngày 130 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,700,001
3 Bà Rịa 1 ngày 170 1,200,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
4 Ngãi Giao Châu Đức 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
5 Long Hải Dinh Cô 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
6 Thành Phố Vũng Tàu 1 ngày 220 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,200,001
7 Hồ Tràm 1 ngày 250 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,600,001
8 Hồ Cốc 1 ngày 250 1,500,001 1,700,001 1,900,001 3,600,001
9 Bình Châu 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
10 Xuyên Mộc 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,300,001 3,800,001
VII Long An
1 Bến Lứt 1 ngày 60 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
2 Đức Hòa Hậu Nghĩa 1 ngày 80 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
3 Tân An 1 ngày 100 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,500,001
4 Đức Huệ 1 ngày 120 1,000,001 1,200,001 1,400,001 2,600,001
5 Tân Thạnh 1 ngày 200 1,400,001 1,500,001 1,800,001 3,200,001
6 Mộc Hóa Kiến Tường 1 ngày 240 1,600,001 1,800,001 2,000,001 3,400,001
7 Vĩnh Hưng 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,100,001 3,800,001
VIII Đồng Tháp
1 Mỹ An Tháp Mười 1 ngày 240 1,400,001 1,600,001 1,900,001 3,400,001
2 Nha Mân 1 ngày 280 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,800,001
3 Sa Đéc 1 ngày 290 1,500,001 1,700,001 2,100,001 3,800,001
4 Cao Lãnh 1 ngày 300 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,000,000
5 Thanh Bình 1 ngày 320 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,300,001
6 Tam Nông 1 ngày 350 1,600,001 1,900,001 2,200,001 4,600,001
7 Hồng Ngự 1 ngày 440 1,900,001 2,100,001 2,900,001 5,200,001
IX Tiền Giang
1 Gò Công 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
2 Thành phố Mỹ Tho 1 ngày 150 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
3 Châu Thành 1 ngày 160 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
4 Chợ Gạo 1 ngày 160 1,100,001 1,300,001 1,600,001 2,800,001
5 Cai Lậy 1 ngày 190 1,200,001 1,400,001 1,700,001 3,000,001
6 Cái Bè 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
7 Mỹ Thuận 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,450,000
X Bến Tre
1 Cồn Phụng 1 ngày 160 1,300,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
2 Châu Thành 1 ngày 160 1,300,001 1,400,001 1,700,001 2,800,001
3 TP Bến Tre 1 ngày 180 1,300,001 1,400,001 1,700,001 3,000,001
4 Giồng Tôm 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
5 Mỏ Cày Nam 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
6 Mỏ Cày Bắc 1 ngày 220 1,400,001 1,500,001 1,900,001 3,200,001
7 Bình Đại 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,600,001
8 Ba Tri 1 ngày 250 1,500,001 1,600,001 2,100,001 3,600,001
9 Thạch Phú 1 ngày 280 1,700,001 1,600,001 2,300,001 3,800,001
XI An Giang
1 Long Xuyên 1 ngày 380 2,000,001 2,200,001 2,600,001
2 Chợ Mới 1 ngày 400 2,000,001 2,200,001 2,600,001
3 Tân Châu 1 ngày 420 2,100.001 2,300,001 2,700,001
4 Tri Tôn 1 ngày 500 2,400,001 2,600,001 2,900,001
5 Núi Cấm Tịnh Biên 1 ngày 500 2,,400,001 2,600,001 2,900,001
6 Chùa Bà Châu Đốc 1 ngày 550 2,600,001 2,800,001 3,500,001
XII Cần Thơ
1 TP Cần Thơ 1 ngày 350 2,100,001 2,100,001 2,600,001 4,300,001
2 Ô Môn 1 ngày 380 2,000,001 2,200,001 2,700,001 4,500,001
3 Thốt Nốt 1 ngày 440 2,100,001 2,300,001 2,800,001 4,700,001
4 Vĩnh Thạch Cần Thơ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
5 Cờ Đỏ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
XIII Vĩnh Long
1 TP Vĩnh Long 1 ngày 260 1,500,001 1,700,001 2,000,001 3,600,001
2 Tam Bình 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
3 Mang Thít 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
4 Vũng Liêm 1 ngày 300 1,600,001 1,800,001 2,100,001 4,000,001
5 Trà Ôn 1 ngày 360 1,700,001 1,900,001 2,400,001 4,400,001
XIV Trà Vinh
1 Càng Long 1 ngày 260 1,600,001 1,800,001 2,200,001 3,600,001
2 TP Trà Vinh 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
3 Tiểu Cần 1 ngày 320 1,800,001 2,000,001 2,500,001 4,200,001
4 Trà Cú 1 ngày 350 1,800,001 2,000,001 2,500,001 4,400,001
5 Duyên Hải 1 ngày 380 2,000,001 2,300,001 2,700,001 4,700,001
XV Kiên Giang
1 Tân Hiệp Kiên Giang 1 ngày 450 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,300,001
2 TP Rạch Giá 1 ngày 500 2,500,001 2,800,001 3,300,001 5,600,001
3 Rạch Sỏi 1 ngày 520 2,500,001 2,800,001 3,300,001 5,800,001
4 Hòn Đất 1 ngày 550 2,600,001 2,900,001 3,500,001 6,000,001
5 U Minh Thượng 1 ngày 600 3,300,001 3,600,001 4,100,001 6,300,001
6 Hà Tiên 1 ngày 650 3,300,001 3,600,001 4,100,001 6,600,001
XVI Hậu Giang
1 Ngã Ba Cái Tắc 1 ngày 380 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,700,001
2 Thị Xã Ngã Bảy 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,800,001
3 Phụng Hiệp Cây Dương 1 ngày 400 2,000,001 2,300,001 2,800,001 4,800,001
4 Thị Xã Vị Thanh 1 ngày 420 2,200,001 2,400,001 2,900,001 4,900,001
5 Long Mỹ 1 ngày 450 2,200,001 2,400,001 2,900,001 5,300,001
XVII Sóc Trăng
1 TP Sóc Trăng 1 ngày 440 2,100,001 2,300,001 2,600,001 5,000,001
2 Long Phú 1 ngày 460 2,200,001 2,400,001 2,900,001 5,100,001
3 Thạnh Trị 1 ngày 530 2,400,001 2,700,001 3,300,001 5,500,001
4 Thị xã Vĩnh Châu 1 ngày 540 2,400,001 2,700,001 3,300,001 5,500,001
XVIII Bạc Liêu
1 TP Bạc Liêu 1 ngày 550 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,500,001
2 Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 1 ngày 600 2,600,001 3,200,001 3,500,001 6,000,001
3 Cha Diệp mẹ Nam Hải 1 ngày 680 2,900,001 3,200,001 3,700,001 6,300,001
XIX Cà Mau
1 TP Cà Mau 1 ngày 620 3,100,000 3,100,001 3,900,001 6,500,001
2 Hòn Đá Bạc Sông Đốc 1 ngày 700 3,700,001 4,200,001 4,900,001 7,200,001
3 Nam Căn 1 ngày 750 3,700,001 4,200,001 4,900,001 7,500,001
4 Mũi Cà Mau 1 ngày 800 3,900,001 4,400,001 5,300,001 7,600,001
XX Khánh Hòa
1 Cam Ranh 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,500,001
2 Đảo Bình Ba 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,000,001
3 Đảo Bình Hưng 1 ngày 760 3,500,001 4,000,001 4,600,001 7,000,001
4 Nha Trang 1 ngày 860 3,800,001 4,300,001 5,300,001 7,500,001
5 Ninh Hòa 1 ngày 900 4,300,001 4,800,001 5,800,001 8,000,001
XXI Ninh Thuận
1 Phan Rang 1 ngày 660 2,900,001 3,400,001 3,900,001 6,500,001
2 Tháp Chàm 1 ngày 660 2,900,001 3,400,001 3,900,001 6,500,001
3 Núi Chúa 1 ngày 720 3,400,001 3,900,001 4,400,001 7,200,001
XXII Bình Thuận
1 Hàm Tân 1 ngày 260 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,700,001
2 Lagi Cocobeach Camp 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
3 Lagi Biển Cam Bình 1 ngày 280 1,700,001 1,900,001 2,400,001 3,800,001
4 Lagi 1 ngày 300 1,700,001 1,900,001 2,400,001 4,000,001
5 Dinh Thầy Thím 1 ngày 340 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,500,001
6 Tà Cú 1 ngày 360 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,600,001
7 Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh 1 ngày 360 2,100.001 2,300,001 2,500,001 4,600,001
8 TP Phan Thiết 1 ngày 400 2,200,001 2,400,001 2,700,001 5,100,001
9 Hòn Rơm 1 ngày 420 2,300,001 2,500,001 2,900,001 5,100,001
10 Mũi Né 1 ngày 420 2,300,001 2,500,001 2,900,001 5,300,001
11 Cổ Trạch 1 ngày 550 3,200,001 3,300,001 3,900,001 6,000,001
XXIII Gia Lai
1 TP Pleiku 1 ngày 1000 5,400,001 5,900,001 6,900,001
XXIV Kon Tum 1 ngày 1200 6,900,001 7,400,001
XXV Đắk Lắk
1 Buôn Ma Thuột 1 ngày 700 3,100,001 3,400,001 4,100,001 7,800,001
2 Buôn Đôn 1 ngày 720 3,200,001 3,600,001 4,300,001 8,000,001
XXVI Lâm Đồng
1 Madagui 1 ngày 300 1,900,001 2,100,001 2,400,001 4,000,001
2 Bảo Lộc 1 ngày 400 2,100,001 2,400,001 2,700,001 5,000,001
3 Di linh 1 ngày 460 2,300,001 2,600,001 2,900,001 5,700,001
4 Đức Trọng 1 ngày 500 2,500,001 2,800,001 3,200,001 6,000,001
5 Đơn Dương 1 ngày 560 2,900,001 3,200,001 3,600,001 6,400,001
6 Đà Lạt 1 ngày 600 3,200,001 3,500,001 3,900,001 7,000,001
XXVII Đắk Nông
1 Gia Nghĩa 1 ngày 450 2,400,001 2,700,001 3,100,001 5,700,001
2 Đắk Nông 1 ngày 500 3,500,001 2,800,001 3,300,001 6,200,001
XXVIII TP Đà Nẵng 1 ngày 2000 11,900,001 12,900,001 13,900,001 Hotline
XXIX TP Huế 1 ngày 2200 13,900,001 14,900,001 15,900,001 Hotline

Lưu ý: chi phí thuê xe có thể thay đổi dựa vào lộ trình và loại xe quý khách yêu cầu. Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT 8%, các chi phí phát sinh khác. Bảng giá đã bao gồm tiền lượng tài xế, tiền thuê xe, tiền cầu đường bến bãi.

Điểm nổi bật của dịch vụ cho thuê xe 4,7,16,29 chỗ tại Huyện Nhà Bè

Linh hoạt và sự lựa chọn đa dạng

Dịch vụ thuê xe cung cấp sự linh hoạt cho người dùng. Bạn có thể thuê xe chỉ trong khoảng thời gian cần thiết, giúp quý khách tiết kiệm đối đa chi phí vì không phải lo lắng về việc bảo dưỡng hoặc chi phí liên quan khác. Chúng tôi cung cấp nhiều loại xe để phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng người dùng, từ xe hạng nhỏ đến xe hạng sang, xe thể thao hay xe gia đình.

Linh hoạt và sự lựa chọn đa dạng khi thuê xe

Linh hoạt và sự lựa chọn đa dạng khi thuê xe

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, chúng tôi hỗ trợ khách hàng 24/7 để có thể giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng bất cứ khi nào, giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng.

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Huyện Nhà Bè

Dịch vụ thuê xe giúp quý khách tiết kiệm chi phí so với việc sở hữu và vận hành một chiếc xe riêng. Bạn chỉ phải trả tiền thuê xe khi cần sử dụng, không cần lo lắng về các chi phí khác như bảo hiểm, thuế, hoặc chi phí bảo dưỡng hàng tháng khi sở hữu một chiếc xe

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Huyện Nhà Bè

Chi phí thuê xe tốt nhất tại Huyện Nhà Bè

Dịch vụ thuê xe ô tô an toàn, chuyên nghiệp

Chúng tôi sở hữu đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, có kinh nghiệm lâu năm trong nghề lái xe, hiểu rõ luật giao thông, thông thạo đường xá, xe bên chúng tôi cung cấp hoàn toàn là xe đời mới, đảm bảo về chất lượng tốt nhất khi vận hành, cùng với các loại bảo hiểm đi kèm theo xe. Giúp quý khách có chuyến hành trình an toàn nhất.

Dịch vụ thuê xe ô tô an toàn, chuyên nghiệp 

Dịch vụ thuê xe ô tô an toàn, chuyên nghiệp 

Với sự chuyên nghiệp, uy tín và giá cả hợp lý, chúng tôi tự tin là đối tác tin cậy của quý khách hàng trong những chuyến đi du lịch, công tác hay sự kiện. Vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay để đặt xe và trải nghiệm dịch vụ tốt nhất!Dịch vụ cho thuê xe luôn có xe ở tất cả các quận huyện Sài Gòn

Với chúng tôi, bạn sẽ có được một dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch tốt nhất tại quận 6, thành phố Hồ Chí Minh. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và đặt xe ngay cho hành trình của bạn.

Với phương châm “khách hàng phải được đặt lên trên hàng đầu” suốt nhiều năm Hamy Travel đã và đang “giữ vững phong độ” để mang lại sự trải nghiệm thú vị, trọn vẹn cho đối tác của mình. Bên cạnh đó, sự chăm sóc và phục vụ nhiệt tình của đội ngũ lái xe, nhân viên đã tạo nên sự tin tưởng trong lòng khách hàng. Đảm bảo sự an toàn trên mỗi hành trình.

HAMY TRAVEL COMPANY LIMITED

MST : 3703014989

Điện thoại: 0859100200

Email: chamsockhachhang@hamytravel.com

Website: https://www.thuexeditinh.vn/
Facebook: HAMY TRAVEL

 

Đánh giá post

Leave a Reply

0859100200
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon