[Bảng Giá] Dịch Vụ Thuê Xe 16 Chỗ Đời Mới Giá Rẻ Có Tài Xế
Dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ có tài xế của Hamy Travel là lựa chọn hoàn hảo cho những chuyến đi dài, đưa đón nhân viên, hay các sự kiện đặc biệt. Với các dòng xe hiện đại, tiện nghi và đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách trải nghiệm di chuyển an toàn, thoải mái và tiện lợi.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ
Thuê xe 16 chỗ có tài xế giá bao nhiêu?
Để biết được chính xác mức giá thuê xe 16 chỗ bạn cần nhanh chóng gọi cho nhân viên của . Hamy Travel chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá chính xác để bạn dễ dàng có được lựa chọn tốt nhất cho mình
Thực tế, không có giá xe cố định. Nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như sau:
- Quãng đường di chuyển của xe.
- Loại xe khách hàng thuê.
- Hình thức thuê xe của khách hàng.
- Những dịch vụ kèm theo được khách hàng lựa chọn.
- Số lượng xe được thuê.
- Thuê xe trong bao nhiêu ngày
- Thời điểm thuê xe
Việc nắm rõ giá thuê xe giúp quý khách dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi và lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình. Hamy Travel cung cấp nhiều gói dịch vụ với các mức giá cạnh tranh, giúp quý khách dễ dàng tìm kiếm lựa chọn tối ưu nhất.
Bảng Giá Thuê Xe 16 Chỗ
Địa Điểm | |||
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Sân bay | 4h | 20 | 1.100.000 |
City tour | 4h | 50 | 1.600.000 |
City tour | 8h | 100 | 2.200.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.400.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.400.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.200.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 16 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.400.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.000.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Trị An | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.600.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.700.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.300.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 3.700.000 |
Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Long An | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
An Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
Huế | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ
Dịch vụ cho thuê xe ô tô 16 chỗ có các dòng xe nào ?
Nhằm phục vụ những đối tượng khách hàng khác nhau, Hamy Travel đã đưa vào phục vụ nhiều dòng xe khác nhau. Từ xe bình dân tới xe cao cấp, công ty chúng tôi có thể đáp ứng. Nhờ vậy, mọi người có thể dễ dàng tìm được một phương tiện phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Dịch vụ cho thuê xe du lịch 16 chỗ Ford Transit
Ford Transit là dòng xe phổ biến trong phân khúc 16 chỗ, được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ tính tiện nghi và sự bền bỉ. Xe có không gian rộng rãi, ghế ngồi êm ái, và hệ thống điều hòa hiện đại, mang lại cảm giác thoải mái trong suốt hành trình.
Hamy Travel luôn đảm bảo rằng các xe Ford Transit được bảo dưỡng định kỳ, vệ sinh sạch sẽ, và sẵn sàng phục vụ quý khách. Dịch vụ thuê xe Ford Transit của chúng tôi đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau từ du lịch, công tác, đến đưa đón sân bay.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe limousine
Dịch vụ cho thuê xe du lịch 16 chỗ Hyundai Solati
Hyundai Solati là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai cần không gian rộng rãi hơn mà vẫn đảm bảo sự thoải mái. Dòng xe này nổi bật với thiết kế hiện đại, ghế ngồi thoáng rộng, và động cơ mạnh mẽ. Hyundai Solati phù hợp cho các chuyến đi dài hay các sự kiện quan trọng.
Tại Hamy Travel, chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe Hyundai Solati với nhiều gói dịch vụ khác nhau. Quý khách có thể yên tâm về chất lượng xe và sự chuyên nghiệp của đội ngũ tài xế.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 24 chỗ
Khi nào nên thuê xe 16 chỗ
Thuê xe 16 chỗ là giải pháp tối ưu cho những chuyến đi đông người, cần sự thoải mái và tiện nghi. Dưới đây là một số tình huống quý khách nên cân nhắc sử dụng dịch vụ này:
- Cho thuê xe 16 chỗ đi du lịch, lễ hội, đi chơi, đi công việc
- Cho thuê xe phục vụ ăn hỏi, đám cưới
- Cho thuê xe 16 chỗ theo tháng, theo ngày
- Cho thuê xe 16 chỗ đón tiễn sân bay
- Cho thuê xe đưa đón cán bộ cơ quan, nhân viên công ty, học sinh, trẻ nhỏ,…
Công ty cần thuê xe 16 chỗ
Các doanh nghiệp thường cần xe 16 chỗ để đưa đón nhân viên, đối tác hoặc tổ chức các sự kiện công ty. Xe 16 chỗ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo sự đồng bộ trong việc di chuyển.
Hamy Travel cung cấp dịch vụ thuê xe 16 chỗ dành riêng cho doanh nghiệp với các gói hợp đồng dài hạn hoặc ngắn hạn, giúp doanh nghiệp linh hoạt trong việc quản lý chi phí.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ
Lợi Ích Khi Thuê Xe 16 Chỗ Tại Hamy Travel
Hamy Travel là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch tại Việt Nam. Khi sử dụng dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Hamy Travel, bạn sẽ được hưởng những lợi ích sau:
Đội Ngũ Tài Xế Xe 16 Chỗ Chuyên Nghiệp
Tất cả các tài xế tại Hamy Travel đều có nhiều năm kinh nghiệm, am hiểu địa hình và luôn đặt sự an toàn của khách hàng lên hàng đầu. Họ được đào tạo bài bản về kỹ năng lái xe, kỹ năng giao tiếp và luôn giữ thái độ thân thiện, nhiệt tình trong mọi tình huống.
Chất Lượng Xe 16 Chỗ Đảm Bảo
Hamy Travel cam kết cung cấp cho khách hàng những chiếc xe 16 chỗ chất lượng nhất, được bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra kỹ lưỡng trước mỗi chuyến đi. Xe luôn trong tình trạng sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi và đảm bảo vận hành ổn định.
Giá Thuê Xe 16 Chỗ Cạnh Tranh
Chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ với mức giá hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Hamy Travel có nhiều gói dịch vụ linh hoạt, phù hợp với mọi nhu cầu và ngân sách của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết.
Hỗ Trợ Tư Vấn 24/7
Đội ngũ tư vấn viên của Hamy Travel luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng bất kể thời gian. Chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn gói dịch vụ phù hợp nhất dựa trên nhu cầu và điều kiện cụ thể của bạn.
Quy Trình Đặt Thuê Xe 16 Chỗ Nhanh Gọn, Tiện Lợi
Hamy Travel áp dụng quy trình đặt xe trực tuyến đơn giản, nhanh chóng. Bạn chỉ cần truy cập vào trang web của chúng tôi, chọn loại xe, nhập thông tin chuyến đi và xác nhận đặt xe. Mọi thủ tục sẽ được hoàn tất trong vòng vài phút.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 35 chỗ
Câu hỏi thường gặp về dịch vụ thuê xe 16 chỗ
Khi sử dụng dịch vụ thuê xe 16 chỗ, quý khách thường có một số thắc mắc như sau:
Có cần đặt cọc khi thuê xe?
Tùy vào gói dịch vụ, quý khách có thể cần đặt cọc trước một phần chi phí. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với Hamy Travel.
Thời gian thuê xe được tính như thế nào?
Thời gian thuê xe được tính từ khi xe bắt đầu đón khách đến khi kết thúc chuyến đi theo hợp đồng.
Xe có bảo hiểm không?
Tất cả các xe của Hamy Travel đều được bảo hiểm đầy đủ, đảm bảo an toàn cho quý khách trong suốt hành trình.
Có thể hủy hợp đồng thuê xe không?
Quý khách có thể hủy hợp đồng trước thời gian khởi hành, tuy nhiên, cần thông báo trước để tránh các khoản phí phát sinh không mong muốn.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ
Hãy để dịch vụ cho thuê xe ô tô du lịch có tài xế của chúng tôi làm cho hành trình của bạn trở nên đáng nhớ và thuận tiện nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin và đặt dịch vụ của bạn!
MST : 3703014989
Điện thoại: (+84) 859100200
Email: cskhhamytravel@gmail.com
Website: https://www.thuexeditinh.vn/
Facebook: Công Ty TNHH HAMY TRAVEL