Tại TP.HCM, nhu cầu thuê xe 16 chỗ đi tỉnh tăng mạnh trong những năm gần đây. Xe 16 chỗ phù hợp với nhóm khách từ 10–15 người như: nhóm bạn bè, gia đình lớn, công ty đi công tác hay các đoàn tham quan du lịch. Tuy nhiên, “bảng giá thuê xe 16 chỗ” luôn là yếu tố mà người thuê quan tâm hàng đầu trước khi lựa chọn nhà cung cấp.
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.100.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.600.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.200.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.200.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 16 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.400.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.000.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.600.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.700.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.300.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 3.700.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Giá thuê xe 16 chỗ theo tháng là bao nhiêu
| Loại xe | Giá thuê theo tháng (VNĐ) | Ngày sử dụng | Bao gồm km định mức |
| Ford Transit 2022 | 60,000,000 | 22 ngày | 2800 km |
| Ford Transit thế hệ mới 2024 | 67,000,000 | 22 ngày | 2800 km |
| Hyundai Solati | 72,000,000 | 22 ngày | 2800 km |
| Mercedes Sprinter | 67,000,000 | 22 ngày | 2800 km |
Lưu Ý
Giá trên có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm thuê (mùa du lịch, lễ tết) và khoảng cách di chuyển.
Các yêu cầu đặc biệt (như đưa đón tại các khu vực xa hoặc dịch vụ kèm theo) có thể phát sinh thêm chi phí.
Để nhận báo giá chính xác và đặt xe, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc trang web của chúng tôi.

Tham khảo : bảng giá thuê xe 16 chỗ đi các tỉnh
Giới thiệu về dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Thuê Xe Đi Tỉnh là một đơn vị uy tín tại TPHCM chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch với nhiều dòng xe khác nhau, từ 4 chỗ, 7 chỗ, đến 45 chỗ. Đặc biệt, dịch vụ thuê xe 16 chỗ là một trong những dịch vụ được khách hàng ưa chuộng nhất, phù hợp cho các nhóm đi du lịch, công tác, hay tổ chức sự kiện.
Với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, xe mới và được bảo dưỡng thường xuyên, chúng tôi cam kết mang lại trải nghiệm di chuyển an toàn, thoải mái và tiện lợi cho khách hàng. Chúng tôi luôn cung cấp bảng giá chi tiết và linh hoạt để phù hợp với từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.

Thuê Xe Đi tỉnh cho thuê những dòng xe 16 chỗ nào?
Khi nhắc đến dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ, hai dòng xe nổi bật mà chúng tôi cung cấp là Ford Transit và Hyundai Solati. Cả hai dòng xe này đều mang lại sự thoải mái, an toàn và tiện nghi cho hành khách trong suốt hành trình. Dưới đây là thông tin chi tiết về hai loại xe này.
Xe 16 chỗ Ford Transit
Ford Transit là một trong những mẫu xe 16 chỗ phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Với thiết kế hiện đại, Ford Transit không chỉ đẹp mắt mà còn được trang bị nhiều tính năng tiện ích, mang lại trải nghiệm di chuyển tuyệt vời cho hành khách.
Đặc điểm nổi bật:
Không gian rộng rãi: Xe được thiết kế với không gian ngồi thoải mái, đảm bảo đủ chỗ cho 16 hành khách cùng với hành lý.
Tiện nghi hiện đại: Ford Transit được trang bị hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, và âm thanh chất lượng cao, giúp hành khách thư giãn trong suốt chuyến đi.
An toàn: Xe được trang bị hệ thống phanh ABS, túi khí, và các tính năng an toàn khác, đảm bảo sự an toàn tối đa cho hành khách.
Sự lựa chọn hoàn hảo cho:
Các chuyến du lịch gia đình, công ty, hay các sự kiện quan trọng. Với Ford Transit, bạn sẽ có được những chuyến đi đầy ấn tượng và thoải mái.

Xe 16 chỗ Hyundai Solati
Giới thiệu chung: Hyundai Solati là một trong những mẫu xe mới và hiện đại nhất trong phân khúc xe 16 chỗ. Với thiết kế sang trọng và công nghệ tiên tiến, Solati hứa hẹn mang đến trải nghiệm di chuyển hoàn hảo cho khách hàng.
Đặc điểm nổi bật:
Thiết kế sang trọng: Nội thất của Hyundai Solati được hoàn thiện với chất liệu cao cấp, mang lại cảm giác dễ chịu và sang trọng cho hành khách.
Không gian rộng rãi: Xe cung cấp không gian rộng rãi, không chỉ cho hành khách mà còn cho hành lý, thích hợp cho những chuyến đi dài ngày.
Công nghệ tiên tiến: Hyundai Solati được trang bị các công nghệ hiện đại như hệ thống điều hòa tự động, màn hình giải trí lớn, và nhiều cổng sạc USB, giúp hành khách luôn được kết nối.
Sự lựa chọn hoàn hảo cho:
Các chuyến du lịch dài ngày, đưa đón sân bay, hay các sự kiện quan trọng. Với Hyundai Solati, bạn sẽ không chỉ thoải mái mà còn cảm nhận được sự sang trọng trong mỗi chuyến đi.

Tham khảo thêm: giá thuê xe 16 chỗ đám cưới
Hướng Dẫn Đặt Xe 16 Chỗ
Đặt xe 16 chỗ tại Thuê Xe Đi Tỉnh đơn giản và nhanh chóng, giúp bạn dễ dàng có được phương tiện di chuyển ưng ý cho chuyến đi của mình. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách đặt xe:
Bước 1: Liên Hệ Với chúng tôi
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua các phương thức sau:
Gọi điện thoại: Số điện thoại đường dây nóng luôn sẵn sàng để tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Nhắn tin qua Zalo hoặc Facebook: Chúng tôi cũng có mặt trên các nền tảng mạng xã hội, nơi bạn có thể gửi tin nhắn để yêu cầu thông tin và báo giá.
Bước 2: Cung Cấp Thông Tin Cần Thiết
Khi liên hệ, bạn hãy cung cấp một số thông tin cơ bản để chúng tôi có thể phục vụ bạn tốt nhất:
Ngày và giờ thuê xe: Bạn cần cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc chuyến đi.
Địa điểm đón và trả: Xác định nơi bạn muốn được đón và trả xe sau khi kết thúc chuyến đi.
Số lượng hành khách: Cung cấp số lượng người đi để chúng tôi xác định loại xe phù hợp.
Loại xe mong muốn: Bạn có thể chọn giữa các dòng xe 16 chỗ mà Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp, như Ford Transit hay Hyundai Solati.
Bước 3: Nhận Báo Giá và Xác Nhận Đặt Xe
Sau khi nhận được thông tin từ bạn, chúng tôi sẽ nhanh chóng gửi đến bạn bảng giá cụ thể cho dịch vụ thuê xe 16 chỗ mà bạn yêu cầu. Nếu bạn đồng ý với mức giá và các điều khoản, hãy xác nhận để chúng tôi tiến hành đặt xe.
Bước 4: Đặt Cọc
Để giữ xe và đảm bảo sự chắc chắn cho việc thuê, bạn sẽ cần đặt cọc một khoản tiền nhỏ. Số tiền đặt cọc này sẽ được trừ vào tổng chi phí khi bạn thanh toán. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về phương thức thanh toán cho bạn.
Bước 5: Chuẩn Bị Cho Chuyến Đi
Sau khi hoàn tất các thủ tục đặt xe, bạn hãy chuẩn bị cho chuyến đi của mình. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn một ngày trước khi chuyến đi bắt đầu để xác nhận lại thông tin, địa điểm đón và giờ đón.
Bước 6: Tận Hưởng Chuyến Đi
Vào ngày đã hẹn, tài xế của chúng tôi sẽ đến đúng giờ và địa điểm để đón bạn. Hãy tận hưởng chuyến đi an toàn và thoải mái

Tham khảo thêm: giá thuê xe 16 chỗ theo ngày
Lưu Ý Khi Đặt Xe
Đặt trước: Để đảm bảo có xe theo đúng yêu cầu của bạn, hãy đặt trước càng sớm càng tốt, đặc biệt trong mùa du lịch cao điểm.
Thời gian sử dụng: Hãy xác định rõ thời gian bạn cần sử dụng xe để tránh những hiểu lầm trong quá trình thuê.
Kiểm tra xe: Ngày thuê xe, hãy dành một chút thời gian để kiểm tra xe và đảm bảo rằng mọi thứ đều ổn trước khi bắt đầu chuyến đi.
Đặt thuê xe 16 chỗ tại Thuê Xe Đi Tỉnh
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ TPHCM tại Thuê Xe Đi Tỉnh không chỉ mang lại sự tiện lợi và thoải mái mà còn đảm bảo chất lượng dịch vụ với mức giá cạnh tranh. Với bảng giá thuê xe 16 chỗ rõ ràng và nhiều lựa chọn phong phú, chúng tôi tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

