Dưới đây là bảng giá chi tiết hơn cho dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài do Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp, bao gồm nhiều tùy chọn và dịch vụ khác nhau để bạn dễ dàng lựa chọn:
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Sân bay | 3h | 20 | 700.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.500.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.000.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.400.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.600.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.200.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.000.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.800.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.800.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.300.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.100.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.000.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.500.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 4.500.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.00.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.200.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.800.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.700.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.200.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.200.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.600.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.500.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.500.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 9.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.400.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.000.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 2.500.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 4.000.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
bảng giá chưa bao gồm phí VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có ). bảng giá đã bao gồm tiền thuê xe, tiền thuê tài xế, tiền xăng dầu
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thuê xe 7 chỗ TPHCM có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào lộ trình cụ thể và loại xe khách hàng yêu cầu với chúng tôi.
Chúng tôi cam kết không phát sinh thêm chi phí ẩn, tất cả đều được công khai minh bạch ngay từ đầu để bạn yên tâm sử dụng dịch vụ.

Các loại dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ có tài
Thuê Xe Đi Tỉnh là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cho thuê xe ô tô du lịch. Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế với cam kết mang lại sự an toàn, tiện lợi và thoải mái nhất cho hành khách. Bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài của chúng tôi được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng, từ thuê theo giờ, theo ngày đến các chuyến đi dài ngày.
Thuê xe 7 chỗ có tài theo hợp đồng
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài theo hợp đồng là giải pháp lý tưởng cho các công ty, tổ chức cần sử dụng xe thường xuyên. Với mức giá linh hoạt và các điều khoản rõ ràng, bạn có thể yên tâm rằng mọi nhu cầu di chuyển của mình sẽ được đáp ứng một cách hiệu quả nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tận tâm, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Dịch vụ đưa đón sân bay
Dịch vụ đưa đón sân bay của Thuê Xe Đi Tỉnh cung cấp trải nghiệm thoải mái và thuận tiện cho những ai cần di chuyển từ sân bay Tân Sơn Nhất đến địa điểm mong muốn. Với giá cả hợp lý và tài xế chuyên nghiệp, bạn sẽ không phải lo lắng về việc tìm xe hay thời gian chờ đợi. Chúng tôi cam kết đưa đón bạn một cách an toàn và đúng giờ.
Thuê xe 7 chỗ cho tour du lịch
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ cho tour du lịch giúp bạn trải nghiệm các điểm đến nổi tiếng tại Việt Nam một cách dễ dàng và tiện lợi. Với sự hỗ trợ của tài xế giàu kinh nghiệm, bạn sẽ được khám phá những địa điểm du lịch hấp dẫn mà không lo về việc lái xe. Chúng tôi cung cấp gói dịch vụ linh hoạt để bạn có thể tùy chọn lịch trình phù hợp.

Tại sao nên chọn thuê xe 7 chỗ có tài?
Tiện lợi và an toàn: Khi thuê xe 7 chỗ có tài xế, bạn không cần phải lo lắng về việc lái xe hay tìm đường. Tài xế chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ đưa bạn đến đúng nơi, đúng giờ, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.
Đảm bảo chất lượng xe: Tất cả các xe 7 chỗ mà chúng tôi cung cấp đều là những mẫu xe mới, chất lượng cao như Toyota Innova, Peugeot Traveller, hay Kia Carnival. Đảm bảo mọi chuyến đi đều êm ái và thoải mái.
Dịch vụ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để bạn có trải nghiệm thuê xe tốt nhất. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tham khảo thêm: Bảng giá xe 7 chỗ đi tỉnh
Những lưu ý khi thuê xe 7 chỗ có tài
Để đảm bảo cho hành trình của bạn diễn ra suôn sẻ, hãy chú ý đến một số điều sau:
Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi thuê xe, bạn nên xác định rõ nhu cầu sử dụng xe của mình. Nếu bạn chỉ cần di chuyển trong một khoảng thời gian ngắn, dịch vụ thuê theo giờ sẽ tiết kiệm hơn.
Đặt xe trước: Để đảm bảo có xe trong những ngày cao điểm, bạn nên đặt xe trước ít nhất 1-2 ngày.
Kiểm tra giấy tờ và hợp đồng: Khi thuê xe ô tô 7 chỗ, hãy yêu cầu kiểm tra giấy tờ xe và ký hợp đồng rõ ràng để bảo vệ quyền lợi của mình.

Hệ thống đặt xe trực tuyến Thuê Xe Đi Tỉnh
Thuê Xe Đi Tỉnh là đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe 7 chỗ có tài xế chuyên nghiệp và đáng tin cậy. Với bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài hợp lý và dịch vụ tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm tốt nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt xe ngay hôm nay
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: 0859 100 200
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

