Trong những năm gần đây, nhu cầu thuê xe Limousine tại TP.HCM và các tỉnh thành tăng mạnh, đặc biệt trong phân khúc khách hàng cao cấp, khách công ty, gia đình đi tour nghỉ dưỡng hoặc đưa đón chuyên gia – đối tác. Không chỉ mang lại sự tiện nghi, riêng tư, đẳng cấp, xe Limousine còn được xem như biểu tượng cho hành trình sang trọng, chất lượng dịch vụ hàng đầu.

Vậy xe Limousine là gì? Giá thuê bao nhiêu? Nên thuê loại xe nào và ở đâu uy tín? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây, giúp bạn dễ dàng chọn được giải pháp di chuyển vừa tiện lợi – vừa xứng tầm
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ
Xe Limousine Là Gì? Có Gì Khác Biệt So Với Xe Du Lịch Thông Thường?
Xe Limousine là dòng xe được độ lại từ các dòng xe cơ bản như Ford Transit, Hyundai Solati, Dcar, Fuso, Hyundai County… thành không gian sang trọng, hiện đại với đầy đủ tiện nghi cao cấp như:
Ghế ngả điện có chức năng massage, bọc da cao cấp TV, tủ lạnh mini, đèn LED, cổng sạc USB từng ghế WiFi tốc độ cao, hệ thống âm thanh giải trí. Vách ngăn riêng giữa tài xế và hành khách Điều hòa 2 chiều mạnh, cửa lùa tự động Một số dòng còn có cả bàn làm việc, quầy bar mini
Dòng xe Limousine phổ biến hiện nay gồm: Limousine 9 chỗ, Limousine 11 chỗ, Limousine 12 chỗ, Limousine 16 chỗ… rất phù hợp với nhu cầu: Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Đưa đón khách VIP, chuyên gia Đám cưới, sự kiện sang trọng Di chuyển đường dài: Sài Gòn – Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang…
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ

Bảng Giá Thuê Xe Limousine Tại TPHCM Mới Nhất 2025
Giá thuê xe Limousine phụ thuộc vào: Loại xe: 9, 11, 12, 16 chỗ Hành trình: đi 1 chiều, 2 chiều, theo ngày, 2 ngày 1 đêm… Thời điểm thuê: ngày thường, cuối tuần, lễ Tết Loại dịch vụ kèm theo: tài xế riêng, nước suối, khăn lạnh, bảo hiểm…
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.600.000 |
| City tour | 4h | 50 | 3.000.000 |
| City tour | 8h | 100 | 3.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.500.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 4.000.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe Limousine |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 4.500.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 5.000.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 5.600.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 3.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 3.500.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 7.000.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 7.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 7.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 7.500.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 4.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 3.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 3.500.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 3.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 3.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 4.000.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 4.500.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 4.500.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 4.000.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 3.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 4.000.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 4.500.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 6.000.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 13.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 8.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 5.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 5.000.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 8.500.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 13.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 8.000.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 6.500.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 6.000.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 5.500.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Giá Rai | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Cà Mau | 2 ngày 1 đêm | 650 | 11.500.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 13.500.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 16.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 18.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 20.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 22.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 12.000.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 15.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.500.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 7.000.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 12.000.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 8.000.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 10.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 4.000.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 7.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 12.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 16.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 6.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 4.800.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.000.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 18.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 20.000.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 16.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 19.000.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 6.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 7.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 19.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 20.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 27.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 40.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe Limousine |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 42.000.000 |
Lưu ý:
Giá đã bao gồm tài xế, xăng dầu, cầu đường, bảo hiểm.
Chưa bao gồm VAT 10% (nếu cần xuất hóa đơn).
Phí phát sinh (quá giờ, vượt km…) được báo rõ trước.
Giá xe limousine tham quan City Tour
Bảng giá thuê xe limousine 9 chỗ dành cho các tour tham quan trong thành phố như sau:
Thời gian thuê: 8 giờ, 12 giờ hoặc cả ngày.
Giá thuê: dao động từ 2.000.000 VNĐ đến 4.500.000 VNĐ tùy thuộc vào thời gian thuê và lịch trình cụ thể.
Lưu ý: Giá đã bao gồm tài xế và nhiên liệu.
Giá xe limousine đi tỉnh
Đối với các nhu cầu thuê xe limousine đi tỉnh, Hamy Travel cung cấp mức giá cạnh tranh:
Khoảng cách: Dưới 100km, 100-200km, trên 200km.
Giá thuê: từ 3.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ, tùy thuộc vào quãng đường và thời gian thuê xe.
Lưu ý: Giá đã bao gồm tài xế, nhiên liệu và phí cầu đường.
Giá xe limousine 9 đưa đón sân bay
Dịch vụ đưa đón sân bay là một trong những dịch vụ phổ biến
Chặng: Sài Gòn – Tân Sơn Nhất và ngược lại.
Giá thuê: từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ, tùy thuộc vào thời gian và địa điểm đón/trả khách.
Lưu ý: Giá đã bao gồm tài xế và nhiên liệu.
Xem thêm dịch vụ thuê xe cao cấp

Ưu Điểm Khi Thuê Xe Limousine Đi Tỉnh
Không gian sang trọng – riêng tư
Khoang hành khách được thiết kế như “phi cơ mặt đất” với vách ngăn, rèm kéo, ghế ngả massage, tạo sự riêng tư tối đa.
Tiện nghi đầy đủ
WiFi, sạc điện thoại, tủ lạnh, TV, âm thanh cao cấp – bạn sẽ không cảm thấy mệt mỏi dù đi xa hàng trăm km.
Phù hợp mọi nhu cầu
Từ đi chơi gia đình, đi công tác, tour du lịch cao cấp cho đến tổ chức sự kiện, thuê xe đưa đón đối tác đều thích hợp.
Hành trình êm ái, đẳng cấp
Hệ thống treo tốt, ghế ngồi êm, xe được bảo dưỡng kỹ lưỡng nên rất thích hợp cho người lớn tuổi, trẻ em hoặc khách sợ say xe

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ
Nên Thuê Xe Limousine Theo Hình Thức Nào?
Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức sau:
Thuê xe Limousine theo tuyến cố định 1 chiều hoặc 2 chiều
Phù hợp khi bạn di chuyển từ TP.HCM đến các điểm du lịch như Vũng Tàu, Mũi Né, Đà Lạt, Nha Trang… và quay về.
Thuê xe theo ngày (1 ngày, 2 ngày 1 đêm…)
Phù hợp với khách cần linh hoạt điểm đến, lịch trình, đi nhiều nơi, nghỉ qua đêm.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ
Thuê xe Limousine đưa đón sân bay, sự kiện
Thường áp dụng cho công ty đưa đón khách hàng, chuyên gia, đối tác – tạo ấn tượng chuyên nghiệp, đẳng cấp.
Đặc điểm nội thất, ngoại thất, tiện ích của xe Limousine
Dòng xe limousine 9 chỗ không chỉ nổi bật với ngoại thất sang trọng mà còn sở hữu nội thất cao cấp cùng đầy đủ các tiện ích hiện đại.
Ngoại thất sang trọng, ấn tượng
Xe limousine được thiết kế với ngoại thất bóng bẩy, thể hiện sự đẳng cấp và sang trọng. Với màu sắc thanh lịch và đường nét tinh tế, xe luôn thu hút ánh nhìn khi di chuyển trên đường.
Xem thêm dịch vụ cho huê xe

Kinh Nghiệm Thuê Xe Limousine Không Bị “Chặt Chém”
So sánh ít nhất 3 đơn vị uy tín
Yêu cầu báo giá cụ thể, rõ ràng các hạng mục dịch vụ và chi phí phát sinh.
Xác định rõ số người – loại xe
Không nên thuê xe quá lớn gây lãng phí, cũng không nên thuê xe quá nhỏ khiến không gian chật chội.
Đặt cọc và ký hợp đồng minh bạch
Hợp đồng phải ghi rõ: loại xe, hành trình, thời gian đi – về, giá thuê, phí phát sinh, điều kiện hủy.
Kiểm tra xe trước khi khởi hành
Xác nhận xe đúng như cam kết: nội thất sạch sẽ, tiện nghi hoạt động tốt, tài xế đúng thông tin.

Thuê Xe Limousine Ở Đâu Uy Tín? – Thuê Xe Đi Tỉnh
Nếu bạn đang tìm một đơn vị cho thuê xe Limousine TPHCM uy tín, chuyên nghiệp, Thuê Xe Đi Tỉnh là sự lựa chọn đáng tin cậy:
Vì sao nên chọn Thuê Xe Đi Tỉnh?
Xe Limousine đời mới, nội thất chuẩn cao cấp
Đa dạng loại xe: 9 – 11 – 12 – 16 chỗ
Báo giá minh bạch – không phát sinh chi phí ẩn
Tài xế phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình, đúng giờ
Tư vấn lộ trình tối ưu, hỗ trợ 24/7
Có xuất hóa đơn VAT cho khách công ty, doanh nghiệp

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 24 chỗ
Câu Hỏi Thường Gặp Khi Thuê Xe Limousine
Thuê xe Limousine có tài xế không?
Có. Dịch vụ thuê xe Limousine luôn bao gồm tài xế chuyên nghiệp. Xe tự lái không áp dụng với dòng xe này.
Có phải đặt cọc trước khi thuê không?
Có. Thông thường bạn cần đặt cọc 10% – 30% để giữ xe. Phần còn lại thanh toán sau khi kết thúc chuyến đi.
Xe có sẵn WiFi và sạc điện thoại không?
Có. Hầu hết xe Limousine đều trang bị WiFi, cổng USB, ổ điện, tủ lạnh, màn hình giải trí theo từng ghế.
Nếu phát sinh thời gian, km thì tính phí thế nào?
Mỗi đơn vị sẽ có mức phí riêng. Tại Thuê Xe Đi Tỉnh, bạn sẽ được thông báo rõ mức phí phát sinh trước khi thuê, đảm bảo minh bạch.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 35 chỗ

Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ
Việc thuê xe Limousine không chỉ đơn thuần là phương tiện di chuyển, mà còn là trải nghiệm đẳng cấp, an toàn và thoải mái. Dù bạn đang cần đi du lịch, công tác, tổ chức sự kiện hay đưa đón khách VIP, dòng xe Limousine luôn đáp ứng tốt mọi nhu cầu. Hãy chọn Thuê Xe Đi Tỉnh – đơn vị thuê xe Limousine chuyên nghiệp tại TPHCM để tận hưởng hành trình trọn vẹn, với mức giá hợp lý và dịch vụ tận tâm.
Liên Hệ Thuê Xe Limouinne
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phúc

