Sân bay Tân Sơn Nhất, cửa ngõ hàng không quốc tế lớn nhất tại TP. Hồ Chí Minh, hàng ngày đón tiếp hàng nghìn lượt khách trong và ngoài nước. Chính vì vậy, nhu cầu di chuyển từ sân bay vào trung tâm thành phố hoặc ngược lại rất lớn, đặc biệt với các đoàn khách đông người hoặc gia đình, nhóm bạn. Dịch vụ thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất trở thành giải pháp tối ưu được nhiều người tin dùng bởi sự tiện lợi, an toàn và chi phí hợp lý.

xem thêm thuê xe 4 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
Các dòng xe 16 chỗ phổ biến khi thuê tại sân bay Tân Sơn Nhất
Một số mẫu xe 16 chỗ phổ biến trên thị trường hiện nay của dịch vụ thuê xe sân bay tại Thành Phố Hồ Chí Minh, đáp ứng tối ưu nhu cầu thuê xe sân bay bao gồm:
Ford Transit 16 chỗ:
Đây là dòng xe được lựa chọn nhiều nhất bởi thiết kế rộng rãi, động cơ mạnh mẽ và độ bền cao.
Hyundai Solati 16 chỗ:
Xe mới, nội thất sang trọng, nhiều tiện nghi hiện đại, phù hợp cho các chuyến đi dài ngày.
Toyota Hiace 16 chỗ:
Được ưa chuộng bởi chất lượng vận hành ổn định, nội thất thoải mái.
Tất cả xe đều được bảo dưỡng kỹ lưỡng và vệ sinh sạch sẽ trước mỗi chuyến đi, đảm bảo sự an toàn và tiện nghi tối đa cho khách hàng.
xem thêm dịch vụ thuê xe 7 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất

Giá thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất bao nhiêu?
Mức giá thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất dao động tùy thuộc vào:
Thời gian thuê (theo giờ, theo ngày hay theo chuyến)
Lộ trình di chuyển (cự ly gần hay đường dài)
Dòng xe và chất lượng dịch vụ đi kèm
Tham khảo chung, mức giá thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất thường từ khoảng:
1.200.000 – 1.500.000 VNĐ/chuyến đi trung tâm TP.HCM
2.500.000 – 3.500.000 VNĐ/ngày thuê nguyên ngày khi di chuyển đường dài hoặc có nhiều điểm dừng
Khách hàng thuê dài hạn hoặc có nhu cầu đặc biệt có thể nhận ưu đãi và giá tốt hơn.
Bảng giá thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
| Địa Điểm | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.100.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.600.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.200.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.400.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.200.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 16 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.400.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.000.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.600.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.700.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.300.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 3.700.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
Tại sao nên chọn thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất?
1. Không gian rộng rãi, thích hợp nhóm đông
Xe 16 chỗ được thiết kế với không gian rộng, đủ chỗ cho cả hành khách và hành lý, rất phù hợp với các nhóm từ 10-16 người như gia đình lớn, nhóm bạn đi du lịch, đoàn công tác hoặc khách sự kiện. So với các loại xe nhỏ hơn, xe 16 chỗ giúp bạn di chuyển thoải mái hơn, không phải chia nhóm, tránh mất thời gian và phiền phức.
2. Tài xế chuyên nghiệp, am hiểu đường sá TP.HCM
Khi thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất, bạn được phục vụ bởi các tài xế lái xe tay nghề cao, nhiều năm kinh nghiệm, hiểu rõ các cung đường thành phố cũng như khu vực sân bay. Điều này giúp hành trình của bạn được rút ngắn, an toàn hơn và tránh những tình huống tắc đường không mong muốn.
3. Đưa đón tận nơi, tiện lợi 24/7
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại sân bay Tân Sơn Nhất hỗ trợ đón khách tận cửa ga đến hoặc cửa ga đi, không cần phải lo lắng về việc tìm xe hay di chuyển bằng các phương tiện công cộng cồng kềnh. Thời gian phục vụ linh hoạt cả ngày lẫn đêm, đáp ứng mọi lịch bay của bạn.
4. Chi phí hợp lý, tiết kiệm
Thuê xe 16 chỗ là lựa chọn tiết kiệm nếu bạn di chuyển theo nhóm đông. So với việc thuê nhiều xe nhỏ hoặc sử dụng taxi nhiều lượt, dịch vụ thuê xe một chiếc 16 chỗ với tài xế riêng giúp giảm chi phí, đồng thời thoải mái hơn trong chuyến đi.
xem thêm thuê xe Limosine sân bay Tân Sơn Nhất

Quy trình thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất nhanh chóng, tiện lợi
Bước 1: Liên hệ và tư vấn
Bạn có thể gọi điện thoại hoặc đăng ký thông tin qua website để được tư vấn miễn phí về dòng xe, giá cả và các dịch vụ đi kèm.
Bước 2: Báo giá cụ thể, minh bạch
Dựa trên yêu cầu về số lượng khách, điểm đến, lịch trình, chúng tôi sẽ gửi báo giá chi tiết và rõ ràng, không phát sinh phí ẩn.
Bước 3: Ký hợp đồng và xác nhận đặt xe
Sau khi đồng ý, hai bên ký hợp đồng để đảm bảo quyền lợi và cam kết dịch vụ.
Bước 4: Đón khách đúng giờ, phục vụ chuyên nghiệp
Tài xế sẽ đón bạn đúng thời gian, vị trí đã thống nhất tại sân bay Tân Sơn Nhất, hỗ trợ khách hàng tận tình, chu đáo.

Đối tượng phù hợp với dịch vụ thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ sân bay phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau:
Gia đình đông người:
Nếu bạn đi cùng gia đình, đặc biệt là những gia đình có trẻ nhỏ hoặc người lớn tuổi, việc sử dụng xe 16 chỗ sẽ mang lại sự thoải mái và tiện nghi, không phải lo lắng về không gian hạn chế hay hành lý cồng kềnh.
Nhóm bạn hoặc đối tác công ty:
Đối với các chuyến công tác hoặc du lịch của nhóm bạn, việc di chuyển bằng xe 16 chỗ sẽ giúp tiết kiệm thời gian, đảm bảo mọi người có mặt đúng giờ và có không gian thoải mái để nghỉ ngơi hoặc trao đổi công việc trên đường đi.
Đoàn khách du lịch:
Đối với các đoàn khách du lịch từ các tỉnh thành hoặc quốc tế đến TP. HCM, việc sử dụng xe 16 chỗ để đưa đón tại sân bay là lựa chọn thuận tiện, giúp cả đoàn dễ dàng di chuyển mà không cần chia nhỏ thành nhiều phương tiện khác nhau.
xem thêm thuê xe 29 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất

Câu hỏi thường gặp về thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất
1. Thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất có bao gồm tài xế không?
👉 Có, dịch vụ luôn kèm tài xế chuyên nghiệp.
2. Có thể thuê xe 16 chỗ đưa khách từ sân bay đi tỉnh xa không?
👉 Có, phục vụ các tuyến Vũng Tàu, Cần Thơ, Nha Trang, Đà Lạt…
3. Giá thuê có bao gồm phí cầu đường và bến bãi không?
👉 Tùy gói dịch vụ, sẽ được báo rõ trong hợp đồng.
4. Xe 16 chỗ có chở được nhiều hành lý không?
👉 Có, khoang hành lý rộng rãi, phù hợp đoàn khách đông.
5. Có dịch vụ thuê xe 16 chỗ trọn gói 1 ngày không?
👉 Có, khách hàng có thể thuê theo ngày với giá ưu đãi.
6. Doanh nghiệp có thể xuất hóa đơn VAT khi thuê xe không?
👉 Có, Thuê Xe Đi Tỉnh hỗ trợ xuất hóa đơn đầy đủ.
Đặt thuê xe đi sân bay Tân Sơn Nhất
Dịch vụ thuê xe 16 chỗ sân bay Tân Sơn Nhất của Thuê Xe Đi Tỉnh là lựa chọn hàng đầu cho những ai cần di chuyển an toàn, tiện nghi và hiệu quả từ sân bay đến các điểm đến khác. Với nhiều ưu điểm vượt trội từ chất lượng xe, tài xế chuyên nghiệp, đến quy trình phục vụ nhanh chóng, dịch vụ này chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Thuê Xe Đi Tỉnh để được tư vấn và trải nghiệm dịch vụ thuê xe 16 chỗ sân bay hoàn hảo nhất
Thông Tin Liên Hệ
Thuê Xe Đi Tỉnh – Dịch vụ cho thuê xe chuyên nghiệp với các dòng xe cao cấp, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của bạn.
🌐 Website: thuexeditinh.vn
📧 Email: cskhhamytravel@gmail.com
📞 Hotline: (+84) 928 888 979
🏢 Công ty: CÔNG TY TNHH HAMY TRAVEL
🆔 MST: 3703014989
Thuê Xe Đi Tỉnh | Chuyên nghiệp – Uy tín – Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Kính chúc quý khách có được chuyến đi thuận lợi và hạnh phú

